CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ Trạm TT& BVTV Tam Nông Số: 50/BC7N - TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc![]()
Tam Nông, ngày 11 tháng 08 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 10 tháng 8 năm 2020 đến ngày 16 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 330 C; Cao nhất: 350 C; Thấp nhất: 250 C.
Độ ẩm trung bình: 76%; Cao nhất: 85%; Thấp nhất: 70%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): …………………………………….
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Làm đòng – Trỗ | 444,8 | |
Trung | Đứng cái – Làm đòng | 742,2 | |
Tổng: | 1187 | |
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Hè thu | Trỗ cờ - phun râu | 140 |
| | |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
| | | | | |
| | | | | |
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Làm đòng – Trỗ) | 7,3 | 24,4 | | | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | 4,5 | 16 | | | | | | | | | |
Rầy các loại | 44 | 120 | | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 4,8 | 16 | | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: Đứng cái – Làm đòng) | 5,6 | 14,6 | | | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | 4 | 12 | | | | | | | | | |
Chuột | 0,9 | 3 | | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 22,9 | 64 | 23 | 19 | 5 | | | | | | 47 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 3,8 | 8 | | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Cây Ngô (GĐST: trỗ cờ - phun râu) | 5,3 | 14,4 | | | | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 2,9 | 7,4 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | 2,1 | 6 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
I | Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Làm đòng – Trỗ) |
1 | Bệnh khô vằn | 8,6 –14,2 | 24,4 | | | Lam sơn, Hương nộn |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 6 - 8 | 16 | | C1 | Lam sơn, Hương nộn |
3 | Rầy các loại | 40 – 80 | 120 | | | Lam sơn, Hương nộn |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 4 – 8 | 16 | 32 | T3,4 | Lam sơn, Hương nộn |
II | Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: Đứng cái – Làm đòng) | | 2 |
1 | Bệnh khô vằn | 7,6 – 9,2 | 14,6 | | C1 | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 4 - 8 | 12 | | C1 |
3 | Chuột | 1,2 – 2,4 | 3 | | |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16 - 32 | 48 | 64 | T1,2 |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 - 4 | 8 | | |
IV | Cây Ngô (GĐST: Phun râu - Đóng bắp) | 1,4 |
1 | Bệnh khô vằn | 7,2 – 8,6 | 14,4 | | C1 | TT hưng hóa, Vạn xuân |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 5,2 – 6,8 | 7,4 | | |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2 – 4 | 6 | | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
| | | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I | Cây lúa - Lúa sớm vụ mùa (GĐST: đứng cái – làm đòng ) |
1 | Bệnh khô vằn | 68,1 | 44,4 | | | 112,5 | 44,4 | Lam sơn, Hương nộn, |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 32,6 | | | | 32,6 | 32,6 | Lam sơn, Hương nộn, |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 77,2 | | | | 77,2 | | Lam sơn, Hương nộn, |
II | Cây lúa - Lúa Trung vụ mùa (GĐST: cuối đẻ nhánh – đứng cái) |
1 | Bệnh khô vằn | 49,9 | | | | 49,9 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 24,9 | | | | 24,9 | 24,9 | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường |
3 | Chuột | 6,6 | | | | 6,6 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 222,6 | 247,6 | 153.5 | | 623,8 | 401,1 | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường |
III | Cây Ngô (GĐST: lá) |
1 | Bệnh khô vằn | 23,8 | | | | 23,8 | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
IV | Cây lâm nghiệp |
1 | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
4 | | | | | | | |
Tổng | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ cục bộ hại Tb mật độ 32 con/m2; Bệnh khô vằn gây hại gây hại nhẹ đến TB; Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại nặng tại Tứ Mỹ; Ngoài ra: Chuột gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại ổ; bọ xít dài, rầy các loại gây hại rải rác; Trưởng thành sâu đục thân hai chấm xuất hiện và đẻ trứng rải rác.
- Trên lúa mùa trung; Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát gây hại nhẹ - TB ; Sâu cuốn lá nhỏ gây Tb – nặng. Chuột gây hại cục bộ . Ngoài ra : sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác
- Trên ngô hè: bệnh khô vằn ,bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ ,Sâu keo mùa thu gây rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Trên lúa mùa: Dự báo trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 tiếp tục ra, di chuyển và đẻ trứng tăng cao trong vài ngày tới gây hại trên các trà lúa trà trung. Mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng, có thể gây trắng lá hoàn toàn.
Trên ngô hè: bệnh khô vằn gây hại nhẹ rệp cờ bệnh đốm lá nhỏ,sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh là phải phun ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
| Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 11 tháng 08 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng | |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
I | Cây lúa - Lúa mùa sớm |
1 | Bệnh khô vằn | 68,1 | 44,4 | | | 112,5 | +68 | -139,4 | | Hưng nộn, Lam sơn |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 32,6 | | | | 32,6 | -23,7 | +6,8 | | Hưng nộn, Lam sơn |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 77,2 | | | | 77,2 | -367,6 | +77,2 | | Hưng nộn, Lam sơn |
II | Cây lúa - Lúa mùa trung |
1 | Bệnh khô vằn | 49,9 | | | | 49,9 | +49,9 | -54,2 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 24,9 | | | | 24,9 | -18,5 | +24,9 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
3 | Chuột | 6,6 | | | | 6,6 | +6,6 | | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 222,6 | 247,6 | 153.5 | | 623,8 | +623,8 | +623,8 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
III | Cây chè |
1 | | | | | | | | | | |
IV | Cây lâm nghiệp |
1 | | | | | | | | | | |