thông báo sâu bệnh kỳ 32 huyện phù ninh
Phù Ninh - Tháng 8/2009

(Từ ngày 01/01/1754 đến ngày 31/12/9999)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH


Số: 32/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Phù ninh,  ngày 20  tháng 8 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 8 đến ngày 21  tháng 8 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 360C; Thấp: 250C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ trời có mưa vừa cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: 2203 ha, trong đó:    

+ Mùa sớm; Diện tích: 1878 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, Thiên nguyên ưu 16, KD, Q5; GĐST: Đòng  già - trỗ bông - phơi màu.

    Thời gian gieo: 05 - 15/6/2009; Thời gian cấy: 20/6 - 30/6/2009.

+ Mùa trung; Diện tích: 325 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Đòng già - trỗ.

 Thời gian gieo: 15 - 20/6/2009; Thời gian cấy: 5/7 - 15/7/2009.

- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 219,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Thâm râu.

- Rau: Vụ: Hè thu; Diện tích: 131,7 ha. Giống: Muống, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: PTTL - TH.                                       

- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.

. 


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Top of Form

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1878

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1.30

14.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ

75.567

410.00

1614.065

111.665

411.13

1091.27

1279.07

1279.07

65

12

32

14

5

2

0

Trứng sâu cuốn lá nhỏ

14.667

80.00

0

Bướm sâu đục thân

0.667

5.00

0

Sâu đục thân

0.81

6.90

558.324

558.324

558.324

558.324

38

6

12

8

5

7

0

Trứng sâu đục thân

0.06

0.50

0

Rầy các loại

72.00

340.00

288

23

53

87

65

60

0

Trứng rầy

445.333

4320.00

0

Bệnh khô vằn

23.587

121.00

187.80

187.80

0

Chuột

12.00

82.00

416.205

152.27

263.935

0

Lúa trung

325

Sâu cuốn lá nhỏ

26.00

100.00

309.605

83.816

97.50

128.289

179.605

179.605

0

Trứng sâu cuốn lá nhỏ

17.00

120.00

0

Sâu đục thân

0

Rầy các loại

10.667

110.00

0

Bệnh khô vằn

7.533

97.00

0

Chuột

4.40

83.00

0

Bottom of Form


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa mùa sớm: Sâu non sâu đục thân hai chấm đã nở và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình.TT sâu đục thân tiếp tục ra rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ đã nở rộ từ 15/8 và đẻ trứng. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy nâu, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá xuất hiện hại nhẹ cục bộ.

- Trên lúa mùa trung: Chuột, châu chấu, rầy các loại hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân xuất hiện rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân hai chấm tiếp tục gây dảnh héo, bông bạc mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng trên những ruộng trỗ sau 22/8. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, rầy nâu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng.  Bọ xít dài, bệnh sinh lý, chuột,  hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá hại nhẹ. 

- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột, bọ trĩ, rầy các loại, châu chấu hại nhẹ - trung bình.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Sâu đục thân:  Cần tập trun gchỉ đqạo phòng trừ những diện tích lúa trỗ sau 22 tháng 8, khi lúa trỗ được 5% (thấp thoi trỗ) phải phun thêm 1 lần để phòng trừ sâu đục thân. Thuốc sử dụng để phun sâu đục thân: Phối trộn các loại thuốc có hoạt chất Cartap như Gà Nòi 95SP, Patox 95SP,… với các thuốc chứa hoạt chất Fipronil như Regent 800WG, Regell 800WG, Finico 800WG, Dogent 800WG …

Sâu cuốn lá nhỏ những ruộng có mật độ trên 20 con/m2 (1con/khóm), sử dụng các loại thuốc Regent 800WG, Regell 800WG, Finico 800WG, Dogent 800WG,… phối trộn với thuốc Bestox 5EC, Antaphos 50 EC,… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao thuốc. Những ruộng có mật độ sâu cao trên 100 con/m2 sử dụng các loại thuốc Regent 800WG, Regell 800WG, Finico 800WG, … phối trộn với thuốc Aremec 18 EC, Shectin 1.8 EC, Scorpion 18 EC,… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao thuốc.

* Bệnh khô vằn: Những ruộng có tỷ lệ dảnh hại cao trên 20%, dùng các loại thuốc Lervil 50 SC, Tilvil 500SC, Validacin 5L, Vida 3 SC, Anvil 5SC, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

* Rầy các loại: Ruộng có mật độ rầy cám (tuổi 1, 2) trên 1.500 con/m2 (30 con/khóm), sử dụng các loại thuốc Actara 25WG, Sectox 10WP, Midan 10WP, Superista 25EC, Penalty 40WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao thuốc; hoặc dùng thuốc Bassa 50EC, Trebon 10EC,... rẽ băng rộng 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.

* Bọ xít dài: Trên ruộng có mật độ bọ xít từ 6 con/m2 trở lên, dùng thuốc Fastac 5 EC, Địch Bách Trùng 90 SP, Bestox 5 EC, ... phun phòng trừ  vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát.

* Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Phun phòng trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn bằng các thuốc đặc hiệu  như Sa sa 25 WP, Xanthomix 20 WP, Starner 20 WP,… theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả, bệnh sinh lý bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

Người tập hợp:

         Trần Thị Quỳnh Nga

                                Phụ trách trạm

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...