CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 32/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 8 đến ngày 21 tháng 8 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 360C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ trời có mưa vừa cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: 2203 ha, trong đó:
+ Mùa sớm; Diện tích: 1878 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, Thiên nguyên ưu 16, KD, Q5; GĐST: Đòng già - trỗ bông - phơi màu.
Thời gian gieo: 05 - 15/6/2009; Thời gian cấy: 20/6 - 30/6/2009.
+ Mùa trung; Diện tích: 325 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Đòng già - trỗ.
Thời gian gieo: 15 - 20/6/2009; Thời gian cấy: 5/7 - 15/7/2009.
- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 219,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Thâm râu.
- Rau: Vụ: Hè thu; Diện tích: 131,7 ha. Giống: Muống, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Top of Form
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1878
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
1.30
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
75.567
|
410.00
|
1614.065
|
111.665
|
411.13
|
1091.27
|
1279.07
|
1279.07
|
|
65
|
12
|
32
|
14
|
5
|
2
|
0
|
|
|
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
14.667
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.81
|
6.90
|
558.324
|
|
558.324
|
|
558.324
|
|
558.324
|
38
|
6
|
12
|
8
|
5
|
7
|
0
|
|
|
|
Trứng sâu đục thân
|
0.06
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
72.00
|
340.00
|
|
|
|
|
|
|
|
288
|
23
|
53
|
87
|
65
|
60
|
0
|
|
|
|
Trứng rầy
|
445.333
|
4320.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
23.587
|
121.00
|
187.80
|
187.80
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
12.00
|
82.00
|
416.205
|
152.27
|
263.935
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
325
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
26.00
|
100.00
|
309.605
|
83.816
|
97.50
|
128.289
|
179.605
|
179.605
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
17.00
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
10.667
|
110.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.533
|
97.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
4.40
|
83.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa sớm: Sâu non sâu đục thân hai chấm đã nở và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình.TT sâu đục thân tiếp tục ra rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ đã nở rộ từ 15/8 và đẻ trứng. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy nâu, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá xuất hiện hại nhẹ cục bộ.
- Trên lúa mùa trung: Chuột, châu chấu, rầy các loại hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân xuất hiện rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân hai chấm tiếp tục gây dảnh héo, bông bạc mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng trên những ruộng trỗ sau 22/8. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, rầy nâu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng. Bọ xít dài, bệnh sinh lý, chuột, hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá hại nhẹ.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột, bọ trĩ, rầy các loại, châu chấu hại nhẹ - trung bình.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Sâu đục thân: Cần tập trun gchỉ đqạo phòng trừ những diện tích lúa trỗ sau 22 tháng 8, khi lúa trỗ được 5% (thấp thoi trỗ) phải phun thêm 1 lần để phòng trừ sâu đục thân. Thuốc sử dụng để phun sâu đục thân: Phối trộn các loại thuốc có hoạt chất Cartap như Gà Nòi 95SP, Patox 95SP,… với các thuốc chứa hoạt chất Fipronil như Regent 800WG, Regell 800WG, Finico 800WG, Dogent 800WG …
Sâu cuốn lá nhỏ những ruộng có mật độ trên 20 con/m2 (1con/khóm), sử dụng các loại thuốc Regent 800WG, Regell 800WG, Finico 800WG, Dogent 800WG,… phối trộn với thuốc Bestox 5EC, Antaphos 50 EC,… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao thuốc. Những ruộng có mật độ sâu cao trên 100 con/m2 sử dụng các loại thuốc Regent 800WG, Regell 800WG, Finico 800WG, … phối trộn với thuốc Aremec 18 EC, Shectin 1.8 EC, Scorpion 18 EC,… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao thuốc.
* Bệnh khô vằn: Những ruộng có tỷ lệ dảnh hại cao trên 20%, dùng các loại thuốc Lervil 50 SC, Tilvil 500SC, Validacin 5L, Vida 3 SC, Anvil 5SC, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
* Rầy các loại: Ruộng có mật độ rầy cám (tuổi 1, 2) trên 1.500 con/m2 (30 con/khóm), sử dụng các loại thuốc Actara 25WG, Sectox 10WP, Midan 10WP, Superista 25EC, Penalty 40WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao thuốc; hoặc dùng thuốc Bassa 50EC, Trebon 10EC,... rẽ băng rộng 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.
* Bọ xít dài: Trên ruộng có mật độ bọ xít từ 6 con/m2 trở lên, dùng thuốc Fastac 5 EC, Địch Bách Trùng 90 SP, Bestox 5 EC, ... phun phòng trừ vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát.
* Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Phun phòng trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn bằng các thuốc đặc hiệu như Sa sa 25 WP, Xanthomix 20 WP, Starner 20 WP,… theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả, bệnh sinh lý bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phụ trách trạm
Cao Văn Tài
|