CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 30/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 7 tháng 8 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1 tháng 8 đến ngày 7 tháng 8 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 350C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng nóng cuối kỳ trời mưa do ảnh hưởng của bão, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: 2203 ha, trong đó:
+ Mùa sớm; Diện tích: 1878 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, Thiên nguyên ưu 16, KD, Q5; GĐST: Đứng cái – Làm đòng.
Thời gian gieo: 05 - 15/6/2009; Thời gian cấy: 20/6 - 30/6/2009.
+ Mùa trung; Diện tích: 325 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
Thời gian gieo: 15 - 20/6/2009; Thời gian cấy: 5/7 - 15/7/2009.
- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 219,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: 7 - 9 lá.
- Rau: Vụ: Hè thu; Diện tích: 131,7 ha. Giống: Muống, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu CLN
|
5-10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,N
|
Rộng
|
TT sâu CLN
|
0- 0,1
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng đục thân
|
0-0,1
|
0,3
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân 2c
|
0 - 2
|
3
|
|
5
|
188
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT,1
|
Hẹp
|
TT đục thân
|
0,1-0,2
|
0,3
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
0
|
50 - 150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT,1,2
|
Hẹp
|
Bệnh khô vằn
|
0 -5
|
7
|
|
15
|
376
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Hẹp
|
Bệnh sinh lý
|
0 - 3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Chuột
|
0 – 0,1
|
0,5
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
Lúa mùa trung
|
Châu chấu
|
0 - 1
|
2 - 3
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Hẹp
|
Chuột
|
0 – 0,1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Rầy các loại
|
5 - 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa sớm: Sâu non sâu đục thân hai chấm đã nở và gây hại mức độ hại nhẹ. TT sâu cuốn lá nhỏ đang ra rải rác. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Rầy nâu, bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá xuất hiện hại nhẹ cục bộ.
- Trên lúa mùa trung: Chuột, châu chấu, rầy các loại hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân xuất hiện rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân hai chấm gây dảnh héo mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng trên diện rộng. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, rầy nâu hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột, bọ trĩ, rầy các loại, châu chấu hại nhẹ - trung bình.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Sâu đục thân: Đây là lứa sâu gây thiệt hại nghiêm trọng về năng suất, mức độ gây hại tương đương vụ mùa 2008, cần chỉ đạo phòng trừ triệt để lứa sâu này. Do thời gian sâu non nở rất dài từ 8 - 24 tháng 8, nên phải phun phòng trừ sâu đục thân ít nhất 02 lần.
Lần 1 từ 07 - 10 tháng 8, lần 2 từ 14 - 20 tháng 8.
Những diện tích lúa trỗ sau 20 tháng 8, khi lúa trỗ được 5% (thấp thoi trỗ) phải phun thêm 1 lần để phòng trừ sâu đục thân.
Thuốc sử dụng để phun sâu đục thân: Phối trộn các loại thuốc có hoạt chất Cartap như Gà Nòi 95SP, Patox 95SP,… với các thuốc chứa hoạt chất Fipronil như Regent 800WG, Regell 800WG, Finico 800WG, Dogent 800WG …
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả, bệnh sinh lý bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
|