I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 28 - 320C. Cao: 320C. Thấp: 250C.
Độ ẩm trung bình: 60 - 80%, Cao: 85%. Thấp: 60%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1700 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3- 5, KD 18 ...
Giai đoạn sinh trưởng: làm đòng
- Lúa mùa trung; Diện tích: 1890 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD 18, TH 3-5,...
Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng
- Chè: Diện tích 1524 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá |
2.217 |
8.20 |
|
Bệnh khô vằn |
7.073 |
20.40 |
|
Bệnh sinh lý |
4.09 |
16.00 |
|
Chuột |
0.567 |
3.30 |
|
Rầy các loại |
279.00 |
840.00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0.80 |
8.00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1.25 |
3.00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
7.133 |
35.00 |
|
Lúa sớm |
Bệnh bạc lá |
3.473 |
12.00 |
|
Bệnh khô vằn |
8.247 |
22.80 |
|
Bệnh sinh lý |
3.227 |
75.00 |
|
Chuột |
0.397 |
2.00 |
|
Rầy các loại |
365.667 |
1500.00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0.933 |
8.00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1.463 |
6.00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
5.70 |
21.00 |
|
Chè |
Bệnh đốm nâu |
1.70 |
8.00 |
|
Bọ cánh tơ |
2.20 |
6.00 |
|
Bọ xít muỗi |
2.533 |
7.00 |
|
Rầy xanh |
2.30 |
7.00 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.217 |
8.20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.073 |
20.40 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.09 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279.00 |
840.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.133 |
35.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.473 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.247 |
22.80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.227 |
75.00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.397 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365.667 |
1500.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.70 |
21.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533 |
7.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30 |
7.00 |
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, TB |
Nặng |
Mất trắng |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung
|
2.217 |
8.20 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
7.073 |
20.40 |
441.508 |
441.508 |
|
|
|
69.605 |
|
Bệnh sinh lý |
4.09 |
16.00 |
189.00 |
189.00 |
|
|
|
|
|
Chuột |
0.567 |
3.30 |
125.492 |
125.492 |
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
279.00 |
840.00 |
133.113 |
133.113 |
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0.80 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1.25 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
7.133 |
35.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm |
3.473 |
12.00 |
170.00 |
170.00 |
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
8.247 |
22.80 |
340.00 |
340.00 |
|
|
|
170.00 |
|
Bệnh sinh lý |
3.227 |
75.00 |
59.859 |
59.859 |
|
|
|
|
|
Chuột |
0.397 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
365.667 |
1500.00 |
119.718 |
119.718 |
|
|
|
59.859 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0.933 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1.463 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
5.70 |
21.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu |
Chè |
1.70 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
2.20 |
6.00 |
133.519 |
133.519 |
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
2.533 |
7.00 |
285.919 |
285.919 |
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
2.30 |
7.00 |
285.919 |
285.919 |
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa trung:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình (17/17 xã, TT)
- Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ (17/17 xã, TT)
- Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá gây hại rải rác.
* Trên lúa sớm:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình(17/17 xã, TT).
- Bệnh bạc lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ (17/17 xã, TT).
- Chuột, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu gây hại rải rác
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....
- Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
2. Dự kiến thời gian tới
* Trên lúa trung
- Bướm sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục ra và đẻ trứng, sâu non cuốn lá nhỏ nở và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Bệnh bạc lá lây lan, phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở các ruộng xanh tốt bón nhiều đạm và trong điều kiện thời tiết mưa bão.
- Bệnh sinh lý, OBV, sâu đục thân, ruồi đục nõn, chuột, bọ xít dài... gây hại nhẹ đến trung bình.
- RCL gia tăng tích lũy mật độ mức độ gây hại nhẹ đến trung bình
* Trên lúa sớm:
- Bướm sâu cuốn lá nhỏ tiếp rục ra và đẻ trứng, sâu non cuốn lá nhỏ nở và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Bệnh bạc lá lây lan, phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở các ruộng xanh tốt bón nhiều đạm và trong điều kiện thời tiết mưa bão.
- Bệnh sinh lý, OBV, bọ xít dài, sâu đục thân, ruồi đục nõn, chuột... gây hại nhẹ đến trung bình.
- RCL gia tăng tích lũy mật độ mức độ gây hại nhẹ đến trung bình
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
- Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng ở rừng keo trồng từ 2 chu kỳ trở lên kết hợp với thời tiết mưa ẩm kéo dài.
3. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.
* Trên lúa:
- Thường xuyên theo dõi kiểm tra và phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật.
* Trên chè:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan |
TRẠM TRƯỞNG
( Đã ký)
Nguyễn Văn Minh |