Thông báo sâu bệnh kỳ 25
Yên Lập - Tháng 6/2017

(Từ ngày 19/06/2017 đến ngày 25/06/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 28 - 320C. Cao: 320C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 80%, Cao: 85%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1750 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3- 5, KD 18 ...

Giai đoạn sinh trưởng: cấy – bén rễ, hồi xanh

- Mạ mùa; Diện tích: 40  ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 383; GS9, HT 1, KDĐB...

Giai đoạn sinh trưởng: gieo – 2,5 lá

- Chè: Diện tích 1524 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Ốc bươu vàng

0.647

3.00

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

1.333

28.00

T2

Sâu đục thân (bướm)

0.001

0.02

Trứng,TT

Sâu đục thân (trứng)

0.004

0.05

Trứng,TT

Mạ

Sâu đục thân (bướm)

0.033

0.50

Sâu đục thân (trứng)

0.015

0.20

Chè

Bệnh đốm nâu

2.033

9.00

Bọ cánh tơ

1.567

8.00

Bọ xít muỗi

1.567

7.00

Rầy xanh

1.167

7.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0.647

3.00

Sâu cuốn lá nhỏ

28

7

15

6

1.333

28.00

Sâu đục thân (bướm)

0.001

0.02

Sâu đục thân (trứng)

0.004

0.05

Sâu đục thân (bướm)

Mạ

0.033

0.50

Sâu đục thân (trứng)

0.015

0.20

Bệnh đốm nâu

Chè

2.033

9.00

Bọ cánh tơ

1.567

8.00

Bọ xít muỗi

1.567

7.00

Rầy xanh

1.167

7.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0.647

3.00

287.50

287.50

Sâu cuốn lá nhỏ

1.333

28.00

62.50

62.50

Sâu đục thân (bướm)

0.001

0.02

Sâu đục thân (trứng)

0.004

0.05

Sâu đục thân (bướm)

Mạ

0.033

0.50

Sâu đục thân (trứng)

0.015

0.20

Bệnh đốm nâu

Chè

2.033

9.00

Bọ cánh tơ

1.567

8.00

152.40

152.40

Bọ xít muỗi

1.567

7.00

152.40

152.40

Rầy xanh

1.167

7.00

43.103

43.103


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa sớm:

          - OBV gây hại nhẹ đến trung bình

          - Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác

          - Sâu đục thân gây hại rải rác.

          * Trên mạ:

          - Sâu đục thân gây hại rải rác

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu gây hại rải rác

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.

          2. Dự kiến thời gian tới

* Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, OBV, RCL, sâu đục thân... gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên mạ:

- Rầy các loại, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.         

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Châu chấu tre lưng vàng gây hại nhẹ trung bình, cục bộ hại nặng không được phòng trừ kịp thời.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra và phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

- Châu chấu tre lưng vàng: cho phòng trừ ngay khi phát hiện bằng một số loại thuốc có trong danh mục cho phép. Ví dụ Victory 585 EC,...

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Loading...