Thông báo sâu bệnh kỳ 31
Yên Lập - Tháng 8/2017

(Từ ngày 31/07/2017 đến ngày 06/08/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 28 - 320C. Cao: 320C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 80%, Cao: 85%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1700 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3- 5, KD 18 ...

Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng

          - Lúa mùa trung; Diện tích: 1890 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD 18, TH 3-5,...

Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh.

- Chè: Diện tích 1524 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.95

5.00

Bệnh khô vằn

3.57

12.20

Bệnh sinh lý

2.717

14.30

Bệnh thối thân

0.133

2.00

Chuột

0.707

4.00

Rầy các loại

177.667

720.00

Rầy các loại (trứng)

2.80

35.00

Sâu cuốn lá nhỏ

4.533

14.00

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

1.397

8.00

Bệnh khô vằn

4.927

22.00

Chuột

0.34

2.00

Rầy các loại

235.00

840.00

Rầy các loại (trứng)

6.30

70.00

Sâu cuốn lá nhỏ

3.167

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.147

1.00

Chè

Bệnh đốm nâu

1.067

5.00

Bọ cánh tơ

2.133

6.00

Bọ xít muỗi

2.533

7.00

Rầy xanh

2.333

7.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0

0.95

5.00

Bệnh khô vằn

0

3.57

12.20

Bệnh sinh lý

0

2.717

14.30

Bệnh thối thân

0.133

2.00

Chuột

91

8

12

20

28

23

0.707

4.00

Rầy các loại

0

177.667

720.00

Rầy các loại (trứng)

32

0

2

8

12

10

2.80

35.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0

4.533

14.00

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0

1.397

8.00

Bệnh khô vằn

0

4.927

22.00

Chuột

0

0.34

2.00

Rầy các loại

0

235.00

840.00

Rầy các loại (trứng)

85

8

12

18

25

22

6.30

70.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0

3.167

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

17

0

0

3

6

8

0.147

1.00

Bệnh đốm nâu

Chè

1.767

8.00

Bọ cánh tơ

2.133

6.00

Bọ xít muỗi

2.80

7.00

Rầy xanh

2.30

7.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.95

5.00

Bệnh khô vằn

3.57

12.20

189.00

189.00

Bệnh sinh lý

2.717

14.30

125.492

125.492

Bệnh thối thân

0.133

2.00

Chuột

0.707

4.00

Rầy các loại

177.667

720.00

Rầy các loại (trứng)

2.80

35.00

Sâu cuốn lá nhỏ

4.533

14.00

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

1.397

8.00

Bệnh khô vằn

4.927

22.00

232.254

232.254

62.254

Chuột

0.34

2.00

Rầy các loại

235.00

840.00

122.113

122.113

Rầy các loại (trứng)

6.30

70.00

Sâu cuốn lá nhỏ

3.167

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.147

1.00

Bệnh đốm nâu

Chè

1.067

5.00

Bọ cánh tơ

2.133

6.00

62.039

62.039

Bọ xít muỗi

2.533

7.00

195.558

195.558

Rầy xanh

2.333

7.00

109.242

109.242


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa trung:

          - Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình (17/17 xã, TT)

- RCL, Sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh khô vằn, bệnh thối thân, bệnh bạc lá, chuột gây hại rải rác.

          * Trên lúa sớm:

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình(17/17 xã, TT).

          - Rầy các loại gây hại nhẹ (17/17 xã, TT).

          - Bệnh bạc lá, bệnh sinh lý, Chuột, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu gây hại rải rác

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

          2. Dự kiến thời gian tới

* Trên lúa trung

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.

- Bệnh bạc lá lây lan, phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở các ruộng xanh tốt bón nhiều đạm và trong điều kiện thời tiết mưa bão.

- Bệnh sinh lý, OBV, sâu đục thân, ruồi đục nõn, chuột, bọ xít dài... gây hại nhẹ đến trung bình.

- RCL gia tăng tích lũy mật độ mức độ gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên lúa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.

- Bệnh bạc lá lây lan, phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở các ruộng xanh tốt bón nhiều đạm và trong điều kiện thời tiết mưa bão.

- Bệnh sinh lý, OBV, bọ xít dài, sâu đục thân, ruồi đục nõn, chuột... gây hại nhẹ đến trung bình.

- RCL gia tăng tích lũy mật độ mức độ gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.         

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng ở rừng keo trồng từ 2 chu kỳ trở lên kết hợp với thời tiết mưa ẩm kéo dài.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra và phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Loading...