Thông báo sâu bệnh kỳ 28
Yên Lập - Tháng 7/2017

(Từ ngày 10/07/2017 đến ngày 16/07/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 28 - 320C. Cao: 320C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 80%, Cao: 85%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1700 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3- 5, KD 18 ...

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ

          - Lúa mùa trung; Diện tích: 1790 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD 18, TH 3-5,...

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh

- Chè: Diện tích 1524 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0.367

5.00

C1

Bệnh sinh lý

3.55

22.00

C1

Chuột

0.423

4.00

Rầy các loại

88.00

350.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

5.367

24.00

T5,N

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

0.833

8.00

C1

Bệnh sinh lý

3.437

12.00

C1

Chuột

0.25

3.00

Rầy các loại

121.00

700.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

6.00

20.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.123

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.733

16.00

Chè

Bệnh đốm nâu

0.967

8.00

Bọ cánh tơ

1.90

4.00

Bọ xít muỗi

2.30

6.00

Rầy xanh

2.033

6.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0

0.367

5.00

Bệnh sinh lý

0

3.55

22.00

Chuột

0

0.423

4.00

Rầy các loại

39

3

12

14

8

2

88.00

350.00

Sâu cuốn lá nhỏ

59

2

4

6

12

15

10

5.367

24.00

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0

0.833

8.00

Bệnh sinh lý

0

3.437

12.00

Chuột

0

0.25

3.00

Rầy các loại

48

3

15

17

10

3

121.00

700.00

Sâu cuốn lá nhỏ

6.00

20.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.123

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.733

16.00

Bệnh đốm nâu

Chè

0.967

8.00

Bọ cánh tơ

1.90

4.00

Bọ xít muỗi

2.30

6.00

Rầy xanh

2.033

6.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0.367

5.00

Bệnh sinh lý

3.55

22.00

114.56

114.56

57.28

Chuột

0.423

4.00

Rầy các loại

88.00

350.00

Sâu cuốn lá nhỏ

5.367

24.00

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0.833

8.00

Bệnh sinh lý

3.437

12.00

111.781

111.781

Chuột

0.25

3.00

Rầy các loại

121.00

700.00

Sâu cuốn lá nhỏ

6.00

20.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.123

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.733

16.00

Bệnh đốm nâu

Chè

0.967

8.00

Bọ cánh tơ

1.90

4.00

Bọ xít muỗi

2.30

6.00

195.558

195.558

Rầy xanh

2.033

6.00

109.242

109.242


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa trung:

          - Bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình (17/17 xã, TT)

          - Bệnh khô vằn, chuột, RCL, Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác

          * Trên lúa sớm:

          - Bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

          - Sâu cuốn lá nhỏ, chuột, RCL, bệnh khô vằn gây hại rải rác

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu gây hại rải rác

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

          2. Dự kiến thời gian tới

* Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, OBV, RCL, sâu đục thân, ruồi đục nõn... gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên lúa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.

- Bệnh sinh lý, OBV, RCL, sâu đục thân, ruồi đục nõn, chuột... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.         

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng ở rừng keo trồng từ 2 chu kỳ trở lên kết hợp với thời tiết mưa ẩm kéo dài.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra và phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Loading...