|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: mới cấy |
Ốc bươu vàng |
0,42 |
2,00 |
N,TT |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,50 |
8,00 |
T1,2 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,03 |
0,20 |
|
Mạ |
Rầy các loại |
5,05 |
40,00 |
T4,5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
3,70 |
15,00 |
T1,2 |
Sâu đục thân (bướm) |
0,185 |
1,20 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,06 |
0,30 |
|
Ngô |
Chuột |
0,337 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm: mới cấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
16 |
5 |
11 |
0 |
0 |
0 |
16 |
|
|
1,50 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
Mạ |
57 |
0 |
3 |
11 |
18 |
25 |
57 |
|
|
5,05 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
45 |
26 |
19 |
0 |
0 |
0 |
45 |
|
|
3,70 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,185 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,337 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27/6 đến ngày 03/7/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm: mới cấy |
1-1,2 |
2,00 |
56,00 |
56,00 |
|
|
+3 |
|
|
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
8 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
Mạ |
8-12 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
6-12 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
0,3-0,5 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
0,1-0,2 |
0,30 |
1,55 |
1,55 |
|
|
-1,55 |
|
|
|
Chuột |
Ngô |
1,0-1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ, diện tích nhiễm 56 ha. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên mạ mùa: Trưởng thành sâu đục thân 2 chấm ra rộ và bắt đầu đẻ trứng trên mạ chuẩn bị cấy. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên mạ mùa: Chuột, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ.
- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình do trứng đẻ từ mạ. Sâu cuốn lá, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Chuột, sâu xám gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây mạ, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 28 tháng 6 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |