$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0
Số 25/TBK – BVTV$0
$0
$0
$0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0
$0
(Từ ngày 16 tháng 06 đến ngày 22 tháng 06 năm 2014) $0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết $0
$0Nhiệt độ trung bình: 30-34
0C; Cao: 36- 38
0C; Thấp: 27-28
0C$0
$0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có mưa rào; Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0
$0+Mạ mùa: Diện tích: 39,5 ha; Giống: Khang dân 18, 838, TBR 45, Syn 6, Số 7, nếp,.....; GĐST: Mới gieo – 2 lá.$0
$0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Thu hoạch búp – phát triển búp$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY $0
$0Loại bẫy: $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0
$0
$0
$0 $0
$0Tên dịch hại và thiên địch $0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0
$0
$0
$0 $0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$03.80$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$04.10$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Mạ mùa$0
(Mới gieo – 2,5 lá) $0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$09.425$0
$0
$0
$054.00$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$00.008$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng $0
$0số cá $0
$0thể $0
$0điều $0
$0tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0NN$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$03.80$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04.10$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$0Mạ mùa$0
(Mới gieo – 2,5 lá) $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0xx$0
$0
$0
$09.425$0
$0
$0
$054.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$00.008$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 23 tháng 06 đến ngày 29 tháng 06 năm 2014)$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ssố thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch$0
$0hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$03.80$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0762.69$0
$0
$0
$0762.69$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0171.642$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$04.10$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$01000.00$0
$0
$0
$01000.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0237.31$0
$0
$0
$0R $0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$0Mạ mùa$0
(Mới gieo – 2,5 lá) $0
$0
$0
$09.425$0
$0
$0
$054.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$00.008$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: $0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0
+ Trên mạ mùa: Rầy các loại hại nhẹ, sâu cuốn lá hại rải rác, chuột hại cục bộ ở các luống mạ ven đồi , gò.$0
$0
+ Trên chè :$0
$0- Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình. $0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+ Trêm mạ mùa: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, Chuột hại cục bộ .$0
$0
+ Trên lúa mới cấy: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ trung bình$0
$0
+ Trên cây chè:$0
$0
- Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, Bọ xít muỗi hại cục bộ. $0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên mạ mùa: Thường xuyên kiểm tra để có biện pháp phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng, đặc biệt lưu ý chuột hại ở các luống mạ ven đồi, gò.$0
$0
2. Trên cây chè: $0
$0 Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Người tập hợp$0
$0 $0
$0 $0
$0Nguyễn Hữu Đại$0
$0
$0
$0$0
$0
Ngày 24 tháng 06 năm 2014$0
$0
Trạm trưởng $0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0 $0
$0
Nguyễn Thị Hải$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0