I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.28o C..Cao:.34o C..Thấp: .24o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: thời tiết nắng kèm theo mưa rào, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo từ 8/6-20/6………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống …838, GS9, TBR36, 45, KD 18, Nếp………GĐST
+ Trà trung: 3313.2ha…….diện tích ……..giống 838, GS9, TBR36, 45, KD 18, Nếp……GĐST : cuối đẻ- đứng cái- làm đòng
- Ngô.vụ mùa: 291.5ha diện tích . ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: trổ cờ- phun râu .
- Rau đậu. Vụ..mùa diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung: cuối đẻ - Đứng cái- làm đòng
|
SCL nhỏ
|
19.5
|
56
|
T1,T2
|
Bướm SCL
|
0.7
|
4
|
|
Trứng SCL
|
3.5
|
16
|
|
Chuột
|
0.9
|
6.7
|
|
Rầy
|
85
|
408
|
T2,T3, T4
|
TRầy
|
17
|
88
|
|
Châu chấu
|
4
|
16
|
(T2,3)
|
Khô vằn
|
2.3
|
11.4
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô mùa: trổ cờ- phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
1.3
|
9.9
|
|
Bệnh đốm lá
|
0,6
|
7,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Bọ xít muỗi
|
1.1
|
7
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.7
|
5.7
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.2
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Cuối đẻ -ĐC- làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCL
|
|
65
|
18
|
32
|
7
|
3
|
5
|
|
|
|
19
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
100
|
92
|
8
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
11.4
|
|
|
|
|
|
|
Chấu chấu
|
|
38
|
|
12
|
18
|
8
|
|
|
|
|
4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 6 đến ngày 12 tháng 8 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
SCL
|
Cuối đẻ -Đcái- làm đòng
|
16-32
|
56
|
2193.1
|
1861.8
|
331.3
|
|
|
126.2
|
|
|
Châu chấu
|
|
6-8
|
16
|
187.5
|
187.5
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
2.4-4.8
|
6.7
|
331.3
|
331.3
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
5-8
|
11.4
|
187.5
|
187.5
|
|
|
|
|
|
ngô
|
|
trổ cờ- phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
1.3
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
0.6
|
7.3
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
BXM
|
PT búp
|
|
7
|
15.5
|
15.5
|
|
|
|
15.5
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
5.7
|
22.3
|
22.3
|
|
|
|
22.3
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa trung: cuối đẻ - đứng cái- làm đòng, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng., bướm sâu đục thân ra rải rác và đẻ trứng, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, châu chấu, chuột hại nhẹ, rầy mật độ thấp.
Trên ngô: trổ cờ- phun râu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ,
Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ-TB.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa : Chăm sóc lúa giai đoạn đứng cái- làm đòng. Phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu …
đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp. Phun trừ ổ châu chấu.
Theo dõi sâu bệnh như: rầy nâu, bệnh khô vằn
Trên Ngô: Theo dõi phòng trừ , bệnh đốm lá, bệnh khô vằn.
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa trung: sâu non sâu cuốn lá tiếp tục nở rộ và gây hại mức hại TB- nặng, cục bộ rất nặng có thể gây trắng lá nếu không phòng trừ kịp thời. chuột gây hại nhẹ-TB, cục bộ rất nặng. bệnh khô vằn gây hại nhẹ-TB, sâu đục thân nở rộ và gây hại rầy các loại tích lũy mật độ, châu chấu, sâu đục thân gây hại nhẹ.
Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá tiếp tục hại nhẹ
Trên chè: bọ xít muỗi, Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng
.Người tập hợp
|
Ngày 7 tháng 8 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|