Thông báo sâu bệnh kỳ 28
Cẩm Khê - Tháng 7/2012

(Từ ngày 09/07/2012 đến ngày 15/07/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.32o C..Cao:.35o C..Thấp: .28o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trời nắng nóng có mưa rào xem kẽ, cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo từ 8/6-20/6………

+ Trà sớm  ha……diện tích …………..giống …838, GS9, TBR36, 45, KD 18, Nếp………GĐST

+ Trà trung:  3263ha…….diện tích ……..giống 838, GS9, TBR36, 45, KD 18, Nếp……GĐST : hồi xanh- đẻ nhánh

- Ngô.vụ mùa: 268ha            diện tích .    ha.:Giống NK4300,6654, LVN

 sinh trưởng:   4-6lá.

- Rau đậu. Vụ..mùa     diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:  

Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  

Lúa mùa trung: hồi xanh- đẻ nhánh

SCL nhỏ

8-16

40

T1,T2,T3

 Ngô mùa:  4-6 lá

Sâu đục thân

0.4

3.3

Chuột

0.4

3.3

 Chè: PT búp 

 Bọ xít muỗi

0.8

5.8

 Rầy xanh

0.3

4.2

 Cây vải, Nhãn: quả


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Lúa mùa trung

 HX- đẻ nhánh

SCL

169

16

71

76

5

1

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  9  đến ngày 15 tháng   7 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 Lúa trung

SCL

HX- đẻ nhánh

8-16

40

791.1

791.1

ngô

4-6 lá

chè

PT búp

BXM

5.8

37.8

37.8

37.8

CĂQ

Nhện lông nhung

Quả

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa trung:  HX- đẻ nhánh, SCL nhỏ hại nhẹ.  Bệnh sinh lý, OBV, rầy các loại, châu chấu, sâu đục thân  hại rải rác.

Trên ngô:  4-6 lá, sâu đục thân, chuột hại nhẹ.

Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh  hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

   Trên lúa : Chăm sóc lúa giai đoạn HX-đẻ nhánh, làm cỏ sục bùn, bón phân thúc, ngắt bỏ lá sâu cuốn lá nhỏ, cắt dảnh héo sâu đục thân, bắt OBV…Phòng trừ sâu SCL trên diện tích nhiễm đến ngưỡng.

            đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp. Phun trừ ổ châu chấu.

    Trên Ngô: Theo dõi phòng trừ sâu đục thân

   Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh  khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

            Trên lúa mùa sớm trung: SCL hại nhẹ-TB. Bệnh sinh lý hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng trên diện tích bị hạn, dộc chua.., rầy các loại tích lũy mật độ, chuột, châu chấu hại nhẹ.

            Trên ngô:  sâu đục thân tiếp tục hại nhẹ

Trên chè: bọ xít muỗi, Rầy xanh,  nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng

Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ

.Người tập hợp

Ngày 10  tháng 7   năm 2012

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...