THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 7 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.33o C..Cao:.37o C..Thấp: .29o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày trời nắng nóng, đêm có lúc mưa rào nhẹ, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo từ 8/6-20/6………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống …
+ Trà trung: 3313.2ha…….diện tích ……..giống 838, GS9, BTST, TBR36, 45, KD 18, Nếp……GĐST : đẻ nhánh
- Ngô.vụ mùa: 268ha diện tích . ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: 5-8lá.
- Rau đậu. Vụ..mùa diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung: đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCL nhỏ
|
8-16
|
40
|
T3, T4,T5
|
Bệnh sinh lý
|
5-10
|
20
|
|
Rầy
|
66
|
280
|
|
Châu chấu
|
|
10
|
Non,TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô mùa: 5-8 lá
|
Sâu đục thân
|
0.6
|
6.6
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Bọ xít muỗi
|
0.8
|
7.3
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.6
|
4.8
|
|
|
|
|
|
Cây vải, Nhãn: quả
|
Nhện lông nhung
|
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa mùa trung
|
đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCL
|
|
116
|
3
|
15
|
31
|
42
|
22
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
35
|
14
|
8
|
11
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 7 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
SCL
|
đẻ nhánh
|
8-16
|
40
|
849.8
|
849.8
|
|
|
|
187.1
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
5-10
|
20
|
331.3
|
331.3
|
|
|
|
331.3
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
5-10
|
61.2
|
61.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
|
5-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
|
PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
7.3
|
41.2
|
41.2
|
|
|
|
41.2
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
Quả
|
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa trung: đẻ nhánh, SCL nhỏ, Bệnh sinh lý hại nhẹ. châu chấu hại cục bộ, rầy các loại đang tích luỹ mật độ, sâu đục thân hại rải rác. ( Tuổi 2,3)
Trên ngô: 5-8 lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá hại nhẹ.
Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ
Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa : Chăm sóc lúa giai đoạn đẻ nhánh, làm cỏ sục bùn,. ngắt bỏ lá sâu cuốn lá nhỏ, cắt dảnh héo sâu đục thân, bắt OBV…
Diện tích bị bệnh sinh lý hại nặng dùng thuốc Antracol 70WP, hoặc phân bón lá.
Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp. Phun trừ ổ châu chấu.
Theo dõi sâu bệnh như: rầy nâu, sâu đục thân...
Trên Ngô: Theo dõi phòng trừ sâu đục thân, bệnh đốm lá
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa sớm trung: SCL hại nhẹ-TB. Bệnh sinh lý hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng trên diện tích bị hạn, dộc chua.., rầy các loại tích lũy mật độ, chuột, châu chấu, sâu đục thân hại nhẹ.
Trên ngô: sâu đục thân tiếp tục hại nhẹ
Trên chè: bọ xít muỗi, Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng
Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ
.Người tập hợp
|
Ngày 17 tháng 7 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|