thông báo sâu bệnh kỳ 31
Cẩm Khê - Tháng 7/2012

(Từ ngày 16/07/2012 đến ngày 22/07/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  16 đến  ngày 22  tháng  7  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.33o C..Cao:.37o C..Thấp: .29o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  ngày trời nắng nóng, đêm có lúc mưa rào nhẹ, cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo từ 8/6-20/6………

+ Trà sớm  ha……diện tích …………..giống …

+ Trà trung:  3313.2ha…….diện tích ……..giống 838, GS9, BTST, TBR36, 45, KD 18, Nếp……GĐST : đẻ nhánh

- Ngô.vụ mùa: 268ha            diện tích .    ha.:Giống NK4300,6654, LVN

 sinh trưởng:   5-8lá.

- Rau đậu. Vụ..mùa     diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:  

Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  

Lúa mùa trung: đẻ nhánh

SCL nhỏ

8-16

40

T3, T4,T5

Bệnh sinh lý

5-10

20

Rầy

66

280

Châu chấu

10

Non,TT

 Ngô mùa:  5-8 lá

Sâu đục thân

0.6

6.6

Bệnh đốm lá

2.5

 Chè: PT búp 

 Bọ xít muỗi

0.8

7.3

 Rầy xanh

0.6

4.8

 Cây vải, Nhãn: quả

Nhện lông nhung

7.5


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Lúa mùa trung

 đẻ nhánh

SCL

116

3

15

31

42

22

3

Rầy

35

14

8

11

2

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  16  đến ngày 22 tháng   7 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 Lúa trung

SCL

đẻ nhánh

8-16

40

849.8

849.8

187.1

Bệnh sinh lý

5-10

20

331.3

331.3

331.3

Châu chấu

5-10

61.2

61.2

ngô

5-8 lá

Sâu đục thân

6.6

chè

PT búp

BXM

7.3

41.2

41.2

41.2

CĂQ

Nhện lông nhung

Quả

7.5

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa trung:  đẻ nhánh, SCL nhỏ, Bệnh sinh lý hại nhẹ. châu chấu hại cục bộ, rầy các loại đang tích luỹ mật độ, sâu đục thân  hại rải rác. ( Tuổi 2,3)

Trên ngô:  5-8 lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá hại nhẹ.

Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh  hại nhẹ

Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

   Trên lúa : Chăm sóc lúa giai đoạn đẻ nhánh, làm cỏ sục bùn,. ngắt bỏ lá sâu cuốn lá nhỏ, cắt dảnh héo sâu đục thân, bắt OBV…

Diện tích bị bệnh sinh lý hại nặng dùng  thuốc Antracol 70WP, hoặc phân bón lá.

            Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp. Phun trừ ổ châu chấu.

Theo dõi sâu bệnh như: rầy nâu, sâu đục thân...

    Trên Ngô: Theo dõi phòng trừ sâu đục thân, bệnh đốm lá

   Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh  khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

            Trên lúa mùa sớm trung: SCL hại nhẹ-TB. Bệnh sinh lý hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng trên diện tích bị hạn, dộc chua.., rầy các loại tích lũy mật độ, chuột, châu chấu, sâu đục thân hại nhẹ.

            Trên ngô:  sâu đục thân tiếp tục hại nhẹ

Trên chè: bọ xít muỗi, Rầy xanh,  nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng

Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ

.Người tập hợp

Ngày 17  tháng 7   năm 2012

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...