THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 đến ngày 8 tháng 7 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.29o C..Cao:.32o C..Thấp: .26o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời nắng nóng có mưa rào xem kẽ, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo từ 8/6-20/6………
+ Trà sớm 1900 ha……diện tích …………..giống …838, GS9, TBR36, 45, KD 18, Nếp………GĐST….bén rễ- hồi xanh
+ Trà chính vụ …….diện tích 615 ha……..giống 838, GS9, TBR36, 45, KD 18, Nếp……GĐST : cấy
- Ngô.vụ mùa: diện tích . ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: gieo.
- Rau đậu. Vụ..mùa diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm: bén rễ - hồi xanh
Lúa mùa trung: Cấy
|
OBV
|
1,1
|
5
|
Non+TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,8
|
16
|
4,5
|
Châu chấu
|
1.3
|
5
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.6
|
3
|
Non+TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.7
|
7
|
2,3
|
|
|
|
|
Ngô mùa: 3-5 lá
|
Sâu đục thân
|
0.4
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.6
|
4.3
|
|
Rầy xanh
|
0.9
|
4.7
|
|
|
|
|
|
Cây vải, Nhãn: quả
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
0.17
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa mùa sớm
|
Bén rễ- HX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCL
|
|
22
|
|
5
|
7
|
6
|
3
|
|
1
|
|
2.8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ mùa trung
|
cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25 đến ngày 1 tháng 7 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa sớm
|
OBV
|
Bén rễ- HX
|
1.1
|
5
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
OBV
|
cấy
|
0.6
|
3
|
75.7
|
75.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
|
Gieo-3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
Rầy xanh
|
PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
Quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm: bén rễ- HX, OBV hại nhẹ- TB trên diện tích lúa bi đọng nước, Sâu cuốn lá nhỏ châu chấu hại nhẹ.
Trên ngô: 3-5 lá, sâu đục thân hại nhẹ.
Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ
Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa : Phòng trừ OBV trên diện tích nhiễm đến ngưỡng.
đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp. Phun trừ ổ châu chấu.
Trên Ngô: Theo dõi phòng trừ sâu đục thân
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh khi đến ngưỡng.
Trên CĂQ: Theo dõi, phòng trừ nhện lông nhung …
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa sớm: OBV hại nhẹ -TB, hại nặng diện tích lúa có nhiều nước. Bệnh sinh lý hại nhẹ trên diện tích bị hạn, dộc chua.., sâu cuốn lá nhỏ, chuột, châu chấu hại nhẹ.
Trên ngô: sâu đục thân tiếp tục hại nhẹ
Trên chè: bọ xít muỗi, Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng
Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ
.Người tập hợp
|
Ngày 2 tháng 7 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|