I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28oC Cao: 35oC .Thấp:24 oC.
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần trời nắng có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa sớm: 2.200ha. Hồi xanh – đẻ nhánh. Thời gian gieo 03-10/6.
Thời gian cấy Từ 12-25/6.
+ Lúa mùa trung: 800ha. Mới cấy – hồi xanh. Thời gian gieo 15-22/6.
Thời gian cấy từ 25/6-5/7.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0,05
|
2
|
Non, TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1,33
|
8
|
T3
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
1,33
|
60
|
|
Lúa trung
|
Ốc bươu vàng
|
1,4
|
8
|
Non, TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa đẻ nhánh (trà sớm)
|
48
|
|
13
|
33
|
2
|
|
|
|
|
1,33
|
8
|
|
26%
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02 đến ngày 08 tháng 07 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Trà sớm
Hồi xanh – đẻ nhánh
|
0,05
|
2
|
48,6
|
48,6
|
|
|
|
48,6
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
1,33
|
60
|
61,4
|
29,3
|
32,1
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
Trà trung
Mới cấy
|
1,4
|
8
|
240
|
197,5
|
42,5
|
|
|
122,5
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên trà sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những chân ruộng đất bị chua, yếm khí, ruộng cấy sâu tay.
- Trên trà trung: ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, châu chấu gây hại nhẹ, sâu đục thân hai chấm gây dảnh héo rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Sử dụng thuốc Clodansuper 700WP, Pazol 700WP, Oosaka 700 WP.... phun diệt trừ ốc bươu vàng. Khi phun nên để mực nước 2-3 cm trên ruộng trong vòng 3-5 ngày để tăng hiệu quả diệt trừ ốc.
- Những diện tích lúa bị bệnh sinh lý cần làm cỏ sục bùn, tung phân chuồng hoai mục kết hợp phun bổ xung phân qua lá.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ.
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 02 tháng 07 năm 2012
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|