Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 07 đến ngày 5 tháng 08 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp: 27 -280C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa.
+ Trà Trung: diện tích : 3480 ha; Giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang18, …;GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trug
(KD18,Lai)
Cuối đẻ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
26.00
|
80.50
|
T3,5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.802
|
3.60
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
23.483
|
116.60
|
|
|
Chuột
|
0.66
|
8.50
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.067
|
2.00
|
C1
|
|
Rầy các loại
|
26.95
|
227.50
|
T2,3,4
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bọ cánh tơ
|
4.40
|
10.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
2.20
|
6.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
4.60
|
12.00
|
C1
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(KD18,Lai)
Cuối đẻ
|
239
|
0
|
22
|
60
|
31
|
89
|
|
37
|
|
26.00
|
80.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.802
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.483
|
116.60
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
26.95
|
227.50
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
4.40
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
26
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
4.60
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 5 tháng 08 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(KD18,Lai)
Cuối đẻ
|
26.00
|
80.50
|
1336.542
|
1336.542
|
|
|
+
|
|
R
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.802
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
23.483
|
116.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.66
|
8.50
|
299.474
|
299.474
|
|
|
+
|
|
R
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
-
|
|
R
|
|
Rầy các loại
|
26.95
|
227.50
|
|
|
|
|
-
|
|
R
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
4.40
|
10.00
|
447.196
|
447.196
|
|
|
+
|
|
R
|
5
|
Bọ xít muỗi
|
2.20
|
6.00
|
162.804
|
162.804
|
|
|
-
|
|
H
|
6
|
Rầy xanh
|
4.60
|
12.00
|
447.196
|
447.196
|
|
|
+
|
142.196
|
R
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa mùa trung:
Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ -TB, phát dục chủ yếu tuổi 3,5. Bướm đã ra rải rác và bắt đầu đẻ trứng
Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. chuột hại nhẹ, cục bộ trung bình tại các ruộng ven đồi gò.
Ngoài ra: Sâu đục thân gây dảnh héo rải rác.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ. Rầy xanh hại nhẹ - trung bình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột hại nhẹ - TB.
Ngoài ra: Sâu đục thân hại cục bộ ổ. Rầy các loại hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, Nhện đỏ, Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa mùa trung:
- Phòng trừ chuột hại bằng các biện pháp: thủ công và dùng các loại bả sinh học.
_ Sâu cuốn lá nhỏ: Ruộng có mật độ sâu non 50 con/m2 giai đoạn đẻ nhánh, >20 con/m2 giai đoạn đứng cái; sử dụng các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, bestox 5EC ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
2. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ Bọ cánh tơ, nhện đỏ bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 1 tháng 08 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|