Thông báo sâu bệnh kỳ 25
Cẩm Khê - Tháng 6/2012

(Từ ngày 18/06/2012 đến ngày 24/06/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.31o C..Cao:.35o C..Thấp: .26o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trời nắng nóng có mưa rào xem kẽ, cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa . mùa ...thời gian gieo từ 8/6………

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn ……diện  tích     ha: giống  838, GS9, TBR36, 45… :GĐST:    gieo- 2,5 lá………… 

- Ngô.vụ mùa:                 diện tích .    ha.:Giống NK4300,6654, LVN

 sinh trưởng:   gieo.

- Rau đậu. Vụ..mùa     diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:  

Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa mùa:   gieo- 2,5 lá

Sâu cuốn lá nhỏ

1.5

12

T2

Chuột

Châu chấu

TT

Rầy trắng

TT

 Ngô mùa:  gieo

 Chè: PT búp 

 Bọ xít muỗi

1

4.8

 Rầy xanh

0.5

3

 Cây vải, Nhãn: quả

Nhện lông nhung

0.25

7.5

 BXN

 0.03

 0.8


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Lúa mùa

Gieo- 2,5 lá

SCL

21

3

15

3

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  18 đến ngày 24 tháng   6 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

lúa

SCL

 Gieo- 2,5 lá

5

12

ngô

gieo

chè

Rầy xanh

PT búp

3

BXM

4.8

CĂQ

Nhện lông nhung

Quả

7.5

BXN

0.8

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa: gieo- 2,5 lá, Sâu cuốn lá hại nhẹ, cục bộ  ổ 18-20 con/m2. châu chấu, chuột, rầy trắng, bệnh sinhlý hại rải rác.. .

Trên ngô: gieo

Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh  hại nhẹ

Trên CĂQ: nhện lông nhung, BXN hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

            Trên mạ:  phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ khi đến ngưỡng.  đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp. Phun trừ ổ châu chấu.

Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh  khi đến ngưỡng.

Trên CĂQ: Theo dõi, phòng trừ nhện lông nhung …

3. Dự kiến thời gian tới:

            Trên lúa mùa: SCL, chuột, châu chấu, SĐT, bệnh sinhlý hại nhẹ -TB.

            Trên ngô: Chuột, sâu xám hại nhẹ-TB

Trên chè: bọ xít muỗi, Rầy xanh,  nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng

Trên CĂQ: nhện lông nhung, bệnh sương mai  hại nhẹ-TB.

.Người tập hợp

Ngày 19 tháng   6 năm 2012

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...