Thông báo sâu bệnh kỳ 30
Thanh Sơn - Tháng 7/2015

(Từ ngày 20/07/2015 đến ngày 26/07/2015)

Số:  30/ TBK

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 07 đến ngày 26 tháng 07 năm 2015

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30-330C; Cao: 35-360C; Thấp: 26-280C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng kèm mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+Lúa mùa:

Mùa sớm: Diện tích 1.665,6 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, nếp 87, 97 ......; GĐST: Đẻ nhánh - cuối đẻ.

Mùa trung: Diện tích 1.735 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, nếp 87,97, ......; GĐST: Đẻ nhánh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp - phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

9.223

35.00

T5, N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.21

1.60

Rầy các loại

56.35

245.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

5.83

81.60

Lúa mùa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

10.993

46.60

    TN, N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.04

0.30

Rầy các loại

45.383

315.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

1.943

46.70

 Cây chè

Bệnh thối búp

0.267

4.00

C1

Bọ cánh tơ

3.933

12.00

C1

Bọ xít muỗi

1.00

7.00

C1

Nhện đỏ

0.533

5.00

Rầy xanh

1.867

8.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

43

0

0

4

0

18

0

21

9.223

35.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.21

1.60

Rầy các loại

X

X

X

56.35

245.00

Rầy các loại (trứng)

5.83

81.60

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

40

0

4

2

8

12

14

10.993

46.60

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.04

0.30

Rầy các loại

X

X

X

45.383

315.00

Rầy các loại (trứng)

1.943

46.70

Bệnh thối búp

Cây chè

4

4

0.267

4.00

Bọ cánh tơ

55

48

7

3.933

12.00

Bọ xít muỗi

13

13

1.00

7.00

Nhện đỏ

0

0.533

5.00

Rầy xanh

24

24

1.867

8.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20 tháng  07 đến ngày 26 tháng  07  năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

9.223

35.00

566.801

566.801

R

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.21

1.60

H

Rầy các loại

56.35

245.00

R

Rầy các loại (trứng)

5.83

81.60

H

3

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

10.993

46.60

242.395

242.395

R

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.04

0.30

H

Rầy các loại

45.383

315.00

R

4

Rầy các loại (trứng)

1.943

46.70

H

4

Bệnh thối búp

Cây chè

0.267

4.00

H

Bọ cánh tơ

3.933

12.00

812.203

812.203

148.177

R

5

Bọ xít muỗi

1.00

7.00

328.051

328.051

164.025

H

6

Nhện đỏ

0.533

5.00

H

7

Rầy xanh

1.867

8.00

187.797

187.797

R


* Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa sớm:

-   Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, Bướm sâu CLN đã ra rải rác. Rầy các loại hại nhẹ . Bướm sâu đục thân xuất hiện rải rác và bắt đầu đẻ trứng

+ Trên lúa trung:

            - Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, bướm sâu CLN ra rải rác. Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh nghẹt rễ sinh lý hại nhẹ cục bộ.

+ Trên cây chè:

Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, rầy xanh, bệnh thối búp hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bô trên những nương chè ven bìa rừng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa sớm:

 Sâu cuốn lá nhỏ: bướm ra rộ và đẻ trứng , sâu non nở và gây hại  nhẹ. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ.

+ Trên lúa trung:

Sâu cuốn lá nhỏ: bướm ra rộ và đẻ trứng. Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh sinh lý, Châu chấu hại rải rác.

+Trên cây chè:                                                                   

- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình, bọ xít muỗi hại cục bộ

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên lúa mùa :

Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu > 20con/m2 đối với trà mùa sớm, > 50 con/m2 đối với trà mùa trung. Sử dụng một trong các loại thuốc sau:  Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Silsau 4.5 EC, Bestox 5EC, Pertox 5 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

2. Trên cây chè:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly theo từng loại thuốc khi phun.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 21 tháng 07 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

         Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...