Thông báo sâu bệnh kỳ 29
Thanh Sơn - Tháng 7/2015

(Từ ngày 13/07/2015 đến ngày 19/07/2015)

Số:  29/ TBK

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 07 đến ngày 19 tháng 07 năm 2015

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30-330C; Cao: 35-360C; Thấp: 26-280C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng kèm mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+Lúa mùa:

Mùa sớm: Diện tích 1665,6 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, nếp 87,87, ......; GĐST: Đẻ nhánh (3-5 dảnh/khóm)

Mùa trung: Diện tích 1735 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, nếp 87,87, ......; GĐST: Đẻ nhánh (7-8 dảnh/khóm)

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Nảy búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.

+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: Thu hoạch

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

7.35

28.00

T5

Rầy các loại

4.353

58.30

TT

Lúa mùa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

9.917

35.00

T5

ỐC bươu vàng

0.567

9.00

N+TT

 Cây chè

Bọ cánh tơ

3.267

12.00

C1

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

C1

Nhện đỏ

1.267

10.00

Rầy xanh

1.60

6.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

46

0

3

1

5

32

0

   5

7.35

28.00

Rầy các loại

0

x

4.353

58.30

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

42

0

5

4

5

26

0

2

9.917

35.00

Ốc bưou vàng

0

0.567

9.00

Bọ cánh tơ

Cây chè

53

48

5

3.267

12.00

Bọ xít muỗi

6

6

0.40

4.00

Nhện đỏ

0

1.267

10.00

Rầy xanh

24

22

2

1.60

6.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13 tháng  07 đến ngày 19 tháng  07  năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

7.35

28.00

283.401

283.401

R

2

Rầy các loại

4.353

58.30

H

3

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

9.917

35.00

242.395

242.395

R

4

Ốc bưou vàng

0.567

9.00

112.901

112.901

60.599

R

4

Bọ cánh tơ

Cây chè

3.267

12.00

648.177

648.177

148.177

R

5

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

H

6

Nhện đỏ

1.267

10.00

164.025

164.025

R

7

Rầy xanh

1.60

6.00

148.177

148.177

R


* Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa sớm:

-          Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Rầy các loại hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa trung:

            - Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng hại nhẹ.

+ Trên cây chè:

Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bô trên những nương chè ven bìa rừng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa sớm:

 Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, rầy các loại hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa trung:

Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Ốc bươu vàng hại nhẹ trên các diện tích sâu trũng, cấy muộn. Rầy các loại, châu chấu hại rải rác.

+Trên cây chè:                                                                   

- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình, bọ xít muỗi hại cục bộ

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên lúa mùa :

Tập trung chăm sóc bón thúc đẻ nhánh cho các diện tích trà trung cấy muộn. Thường xuyên thăm đồng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng.

Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu > 50con/m2. Sử dụng một trong các loại thuốc sau:  Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Silsau 4.5 EC, Bestox 5EC, Pertox 5 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì

2. Trên cây chè:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly theo từng loại thuốc khi phun.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 14 tháng 07 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

         Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...