Thông báo sâu bệnh kỳ 28
Yên Lập - Tháng 7/2010

(Từ ngày 12/07/2010 đến ngày 18/07/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  34-350C; Cao: 39 0C; Thấp: 290C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng nóng gay gắt, có mưa rào xen kẽ, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ mùa ; Diện tích:   3510ha, trong đó:        

+ Tra mïa trung: Diện tích:  3340 ha ; Giống:   Lai & thuần    ; GĐST:  Bén rễ hồi xanh đẻ nhánh rộ.

Thời gian gieo:   15-20/06/2010  ; Thời gian cấy:  20-26-30/06.

- Ngô: Diện tích:     530 ha ; Giống: Lai ; GĐST:  

- Rau: Vụ:Chiêm xuân; Diện tích: 203,5ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Diện tÝch                    ha;  GĐST:    

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:                   ha; Giống:            ; GĐST:       

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3340

Sâu cuốn lá nhỏ

8.033

30.00

241.083

241.083

72

3

8

29

9

12

11

T3,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.242

2.00

0

Châu chấu

0.767

4.00

0

Rầy các loại

9.20

72.00

27

1

6

9

11

0

0

Chè 

 1376

Rầy xanh

1.533

6.00

98.881

98.881

0

Bọ cánh tơ

2.167

14.00

170.958

72.076

98.881

197.763

98.881

98.881

0

Bọ xít muỗi

1.967

12.00

236.481

137.60

98.881

65.524

65.524

0

Cây lâm nghiệp

1892

Mối

1.033

7.00

134.893

134.893

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa mùa: Có Sâu CLN mật độ gây hại TB 8,03 c/m2, cao 30 c/m2, diện tích nhiễm nhẹ 241ha. Rầy các loại TB 9, cao 72 C/m2. Ngoài ra châu chấu gây rải rải rác trên tất cả các xã.

- Trên ngô: Đang trồng mới và giai đoạn cây con.

- Trên chè: BCT, BXM, Rầy xanh, gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra còn có bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có những cảnh báo kịp thời.

- Đối với lúa: Khi mật độ sâu  >50 C/m2 (giai đoạn đẻ nhánh) cần sử dụng các loại thuốc: Regent 800WG, Rigell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36EC,… Pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì của nhà sản xuất.

- Đối với chè phòng trừ các đối tượng sâu bệnh gây hại tới ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục như; Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC.... phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Hữu Quý


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...