báo cao sâu bệnh kỳ 25
Yên Lập - Tháng 6/2010

(Từ ngày 21/06/2010 đến ngày 27/06/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  320C; Cao: 36 0C; Thấp: 300C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ chiêm xuân ; Diện tích:              ha, trong đó:        

+ Trà mùa sớm: Diện tích:             ; Giống:                            ; GĐST:  

  Thời gian gieo:              ; Thời gian cấy:  

+ Tra mùa trung: Diện tích:             ; Giống:                            ; GĐST:  

Thời gian gieo:              ; Thời gian cấy:  

- Ngô: Diện tích:                ha ; Giống: Lai ; GĐST:  

- Rau: Vụ:Chiêm xuân; Diện tích: 203,5ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Din tÝch                    ha;  GĐST:    

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:                   ha; Giống:            ; GĐST:       

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

1376

Rầy xanh

0.967

6.00

65.809

65.809

0

Bọ cánh tơ

1.20

8.00

148.369

110.08

38.289

38.289

38.289

0

Bọ xít muỗi

1.00

6.00

71.791

71.791

0

Nhện đỏ

1.133

7.00

110.08

71.791

38.289

38.289

38.289

0

Mạ

185

Rầy các loại

15.433

91.00

0

Cây lâm nghiệp

1892

Sâu cuốn lá

0.80

6.00

73.578

73.578

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên mạ: Rầy các loại gây hại mạ với mật độ trung bình từ TB 15 c/m2, cao 91 c/m2.

- Trên ngô: Thu hoạch 

- Trên chè: Nhện đỏ, rầy xanh, BXM, BCt  gây hại từ nhẹ đến trung bình. Ngoài ra còn có đốm xám gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây lâm nghiệp: sâu ăn lá gây hại nhẹ tỷ lệ hại trung binh 0,8%, cao 6%. Ngoài ra bệnh khô cành gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...