Thông báo sâu bệnh kỳ 27/7/2010
Hạ Hòa - Tháng 7/2010

(Từ ngày 05/07/2010 đến ngày 11/07/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TP Hạ Hòa

.............................. 

Số:  27 /TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

 Hạ Hòa,  Ngày 8tháng 7 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05tháng 7 đến ngày 11 tháng 7 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; Cao: 340C; Thấp: 28 0C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng nóng,  cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: 3800ha, trong đó:        

+ Trà M sớm: Diện tích: 2000ha; Giống   Nư838, TNU16; GĐST:đẻ nhánh  

 Thời gian gieo: 5 – 10/6 ; Thời gian cấy: 10-20/6/10.

+ Trà chính vụ (trung):Diện tích:1600ha; Giống: TNư 16, TNU9, BTST ; GĐST: Bén rễ - hồi xanh

    Thời gian gieo:10 – 20/06 ; Thời gian cấy: 20 – 30/6

+ Trà muộn:Diện tích:            ha; Giống: NƯ838, KD; GĐST:    Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:

- Rau: Vụ: he thu ; Diện tích: 300 ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống: đậu đỗ, rau các loại; GĐST:đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

+ Cây đậu tương: Diện tích: 144.8ha ; Giống:  DT94...   ; GĐST: thu hoach xong

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST:  ra búp

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

  

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1000

B. sinh lý

0.4

4

RR

Sâu đục thân

0.02

2

23

7

10

6

T5

RR

Đe nhánh

2000

Rầy

0.5

3

RR

rộ

SCL nhỏ

1.5

12

102

6

12

40

35

9

T4 – T5

Ruồi đục ngọn

0.4

3

RR

Cào cào

0.2

2

RR

Chuột

0.1

1

CB

Kiến

2

6

RR

nhện

1

4

RR

2. Lúa trung

1600

SCL nhỏ

0.6

4

99

5

33

42

12

7

T3

Bén rễ - hồi xanh

bọ trĩ

0.7

4

RR

Chuột

0.1

2

RR

OBV

0.4

3

3

3

RR

Bệnh SLý

0.4

4

RR

RĐnõn

0.1

2

RR

Kiến

1

4

RR

Nhện

0.5

2

RR

RR

Rau

400

RR

Bệnh thối nhũn VK

0.4

3

RR

Bọ nhẩy

1

5

RR

rệp

1

3

RR

Sâu tơ

0.6

4

RR

Sâu xanh

0.4

3

RR

RR

RR

Chè

2482

Rầy xanh

1

8

7

7

RR

BXmuỗi

0.7

7

4

4

RR

nhện đỏ

1

10

18

14

4

RR

BCTơ

1

9

18

14

4

RR

Cây LN

Mối

0.2

4

Sâu CL

0.1

3

             

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình

+ Trên lúa : Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, trĩ , bệnh sinh lý, sâu đục thân hại nhẹ rải rác. ÔBV hại nhẹ cục bộ.

Trên rau, chè,cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - TBình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

Lúa Mùa : Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình. bệnh sinh lý, ruồi, sâu đục thân, trĩ hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá dự kiến trưởng thành sẽ ra rộ khoảng 20 – 25/7/ 2010.

 -  Trên chè, rau, cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên Lúa: -Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp kỹ thuật phòng trừ kịp thời.

Trên rau, chè, cây LN: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.

Người tập hợp:

Nguyễn Thị Năm

           TRẠM TRƯỞNG

              

                 Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...