CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRẠM BVTV .........Hạ Hoà.. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------- ----------------------
Số: 05 /BC - BVTV Hạ Hoà., ngày 20 tháng 05 năm 2010
BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG .…05.... NĂM 2010
1. Tình hình sâu bệnh:
*Diện tích gieo trồng: ...5000. ha. Trong đó Lúa: 4023.2ha: Tăng .ha
*Tình hình sâu bệnh:
Cây trồng
|
Dịch hại
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
DT cần PT (ha)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Hại > 70% NS
|
Lần 1
|
Lần 2
|
LÚA
|
Trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
66
|
47
|
17
|
5
|
|
30
|
25
|
5
|
|
Sâu đục thân
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
châu châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô văn
|
501
|
353
|
109
|
39
|
|
270
|
250
|
20
|
|
Bệnh bạc lá
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
72
|
59
|
8
|
5
|
|
35
|
31
|
4
|
|
NGÔ
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân, đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RAU
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm Vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÈ
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
33
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÁC Đậu tương
|
Cuốn lá
|
18
|
10
|
5
|
3
|
|
10
|
10
|
|
|
Lở cổ rễ
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân, quả
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (Đối tượng nào tăng, giảm)
+ Trên lúa: Rầy nâu và bệnh đạo ôn tăng hơn kỳ trước mức hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng .
+ Trên cây đậu tương: Đối tượng chủ yếu là sâu cuốn lá, sâu đục thân đục quả.
+ Trên Chè: Đối tượng chủ yếu là, Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.
2. Biện pháp đã triển khai( Ghi số liệu cụ thể)
- Tập chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh trong cao điểm vụ chiêm xuân ( áp dụng tổng hợp các biện pháp).
- Tập huấn kỹ thuật: Số buổi ... Số người: ..........................................
- Kết quả diệt chuột:
+ Biện pháp đã triển khai.....Diệt chuột thường xuyên liên tục bằng các biện pháp....
Số chuột diệt được ....... con. Số tiền chi cho diệt chuột ...................................... đồng.
3. Thanh tra, kiểm tra hoạt động BVTV:
- Hoạt động đã triển khai : kiểm tra việc kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV
- Số lượt hộ cửa hàng và đại lý được kiểm tra: ................3 Số hộ vi phạm: .........................Không.......
..Số hàng trên đủ thủ tục kiểm dịch thực vật...................................................................................................
- Kết quả xử lý: .không..................................................................................
4. Các công tác khác: (IPM, KHCN
- Toàn thể cán bộ tham gia đoàn kiểm tra sản xuất vụ chiêm xuân 2009 – 2010 của huyện( thời gian một tháng)
- Tổ chức hội nghị đầu bờ mô hình hệ thống thâm canh lúa cải tiến (SRI) xã Mai Tùng.
- Đánh giá tỷ lệ sâu bệnh cuối vụ chiêm xuân 2009 – 2010.
- Đôn đốc các câu lạc bộ hoạt động theo kế hoạch, thực hiện xây dựng kế hoạch câu lạc bộ cấp huyện.
5. Đánh giá hoạt động BVTV trong tháng:
................Thực hiện tốt theo kế hoạch....................................................................................................................
6. Dự kiến hoạt động BVTV tháng tới:
- Viết báo cáo sơ kết vụ chiêm xuân 2009 - 2010.
- Xây dựng phương án vụ mùa vụ đông 2010. .
7. Đề nghị:
.........................................................................................................................................................................................................................................
* Lưu ý: Ghi đầy đủ các mục, nộp về Chi cục ngày 23 hàng tháng.
Nơi nhận:
- Chi cục BVTV.
- Lưu.
|
Ngày 20…. tháng …05 năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Phạm Quang Thông
|