Thông báo sâu bênh kỳ 27
Yên Lập - Tháng 7/2009

(Từ ngày 08/07/2009 đến ngày 14/07/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV YÊN LẬP


Số:   26 /TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Yên lập,  Ngày 8  tháng 7  năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 2  đến ngày 8  tháng 7  năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:30 0C; Cao: 34 0C; Thấp: 260C.        

- Nhận xét khác:

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: mùa                    ; Diện tích:     3500ha, trong đó:        

+ Trà sớm: Diện tích: 1400       ha; Giống:  lai + thuần  ; GĐST: Đẻ rộ

    Thời gian gieo: 5-10/6     ; Thời gian cấy:     20-30/6              

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích: 2100   ha; Giống: lai+ thuần  ; GĐST: Đẻ N

    Thời gian gieo:  11-15              ; Thời gian cấy:  1/7-7/7                 

+ Trà muộn:    Diện tích:   ha; Giống:; GĐST: 

   Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

- Ngô:        Diện tích:  ha ; Giống: Lai ; GĐST:

- Rau:   Vụ:   hè thu    ; Diện tích: 272   ha, các loại; GĐST:

+ Họ thập tự: Diện tích:  ha ; Giống: Các loại; GĐST:                                  

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai+TDu  ; GĐST: Phát triển búp L6      

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo+B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

T.số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

 Lúa sớm

Cuốn lá nhỏ

20c/m2

50

72

202

124

78

82

82

41

8

31

2

D.r

D.h

Rầy các loại

30

140c/m2

Trung

Cuốn lá nhỏ

10

20

30c/m2

210

210

133

7

62

47

16

1

T3+4

D.r

Rau thập tự

Sâu xanh

0,4

1,2c/m2

Bọ nhảy

6,6

20%

36

36

7,2

7,2

D.r

Rệp

6,6

10%

9,7

9,7

D. h

Chè

Rầy xanh

1,1

5,8%

137

137

13,7

13,7

Bọ xit muỗi

2,2

6,8

155

155

31

31

Bọ cánh tơ

1

5,4%

26

26

`


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại : Sâu cuốn lá gây hại từ nhẹ đến trung bình    

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới : Sâu cuốn lá bướm rộ từ 15-17/7

 * Biện pháp kỹ thuật phòng trừ : Dùng thuốc đặc hiệu để phòng trừ sâu cuốn lá từ 20-25/7/09s

Người tập hợp:

           TRẠM TRƯỞNG

   (đã ký)                                                                         (đã ký)

Bùi Thị Tường                                                     Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...