Thông báo sâu bệnh
Yên Lập - Tháng 7/2009

(Từ ngày 14/06/2009 đến ngày 21/06/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV YÊN LẬP


Số:   23 /TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Yên lập,  Ngày 19 tháng 7  năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 đến ngày 17  tháng 6  năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 0C; Cao: 0C; Thấp: 0C.        

- Nhận xét khác:

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: mạ mùa                    ; Diện tích:     mạ 170    ha, trong đó:        

+ Trà sớm: Diện tích:  ma 80        ha; Giống:  lai + thuần  ; GĐST: 1,5 lá

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:   90       ha; Giống:  thuần  ; GĐST: Kim

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà muộn:    Diện tích:   ha; Giống:; GĐST: 

   Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

- Ngô:        Diện tích:  ha ; Giống: Lai ; GĐST:

- Rau:   Vụ:   hè    ; Diện tích: 272,4   ha, các loại; GĐST:

+ Họ thập tự: Diện tích:  272,4 ha ; Giống: Các loại; GĐST: PT thân lá quả.                                  

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai+TDu  ; GĐST: Hái san trật búp L5      

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1925    ha ; Giống: Keo+B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

T.số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Mạ

Châu chấu

2

4c/m2

TT

D.hẹp

mùa

Rầy các loại

30

70c/m2

TT

D.rộng

sớm

Rau

Sâu xanh

0,4

1,4c/m2

thập

Bọ nhảy

6,6

16,6%

27

27

8

8

D.rộng

tự

Rệp

3,3

10%

17

17

,,

Rầy xanh

1,3

5,1%

96

96

9,6

9,6

D.rộng

Bọ xít muỗi

2,7

6,6%

250

250

50

50

,,

Bọ cánh tơ

1,3

5,5%

96

96

D.hẹp

Chè

Nhện đỏ

4

8%

,,

`


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại : Sâu bệnh hại nhẹ.                                                        

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới : Sâu bệnh hại trên mạ và lúa mới cấy

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Người tập hợp:

           TRẠM TRƯỞNG

   (đã ký)                                                                         (đã ký)

Bùi Thị Tường                                                     Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...