Thông báo sâu bệnh kỳ 21
Hạ Hòa - Tháng 5/2017

(Từ ngày 22/05/2017 đến ngày 28/05/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số:  21/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 23 tháng 5 năm 2017

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 22 tháng 5 năm 2017  đến ngày 28 tháng 5 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30- 330C; Cao 350C; thấp200C.

- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST:  Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa xuân trung: 1450 ha. GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, ...

- Lúa xuân muộn: 2600 ha. GĐST:   chín- TH; Giống: Nếp thơm, tẻ thơm, NƯ 838, NƯ số 7, …

- Cây ngô: 380 ha. GĐST: TH. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn   (Chín-TH)

Bệnh khô vằn

4.00

8.00

Bọ xít dài

0.493

1.60

Rầy các loại

90.00

560.00

Chè (PT búp)

Bọ cánh tơ

2.40

6.00

Bọ xít muỗi

3.133

14.00

Nhện đỏ

1.50

4.00

Rầy xanh

2.60

8.00


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

(Chín-TH)

4.00

8.00

Bọ xít dài

0.493

1.60

Rầy các loại

90.00

560.00

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2.40

6.00

Bọ xít muỗi

3.133

14.00

Nhện đỏ

1.50

4.00

Rầy xanh

2.60

8.00


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

(Chín- TH)

4.00

8.00

Mai Tùng, Văn Lang

Bọ xít dài

0.493

1.60

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy các loại

90.00

560.00

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2.40

6.00

5.412

5.412

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

3.133

14.00

235.412

235.412

31,1

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Nhện đỏ

1.50

4.00

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy xanh

2.60

8.00

224.588

224.588

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

          - Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, rầy nâu, bọ xít dài gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá vi khuẩn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, …hại rải rác.

          - Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám,… hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

Tiếp tục chỉ đạo thu hoạch gọn những diện tích lúa đã chín, làm đất kỹ dọn sạch tàn dư, vùi sâu cây bệnh, chuẩn bị gieo cấy lúa vụ mùa.

                                                                               Ngày 23 tháng  5 năm 2017

      Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...