CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 20/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 16 tháng 5 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 5 năm 2017 đến ngày 21 tháng 5 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 330C; Cao 350C; thấp260C.
- Trong kỳ, trời nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa xuân trung: 1450 ha. GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, ...
- Lúa xuân muộn: 2600 ha. GĐST: chắc xanh- TH; Giống: Nếp thơm, tẻ thơm, NƯ 838, NƯ số 7, …
- Cây ngô: 380 ha. GĐST: làm hạt- TH. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân muộn (CX-TH) | Bệnh bạc lá | 1,133 | 8 | C1 |
Bệnh khô vằn | 4,333 | 18 | C3,5 |
Bọ xít dài | 0,457 | 1,8 | TT |
Rầy các loại | 209,833 | 1200 | T2,3,TT |
Chè (PT búp) | Bọ cánh tơ | 2,433 | 6 | |
Bọ xít muỗi | 2,267 | 4 | |
Rầy xanh | 2,3 | 6 | |
Ngô ( làm hạt-TH) | Bệnh khô vằn | 3,933 | 8 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 4,267 | 12 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,667 | 6 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh bạc lá | Lúa xuân muộn (CX-TH) | | | | | | | | | | 1,133 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,333 | 18 | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0,457 | 1,8 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 209,833 | 1200 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 2,433 | 6 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2,267 | 4 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 2,3 | 6 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (làm hạt-TH) | | | | | | | | | | 3,933 | 8 | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 4,267 | 12 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,667 | 6 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh bạc lá | Lúa xuân muộn (CX-TH) | 1,133 | 8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang |
| Bệnh khô vằn | 4,333 | 18 | 66,114 | 66,114 | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít dài | 0,457 | 1,8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 209,833 | 1200 | 51,257 | 51,257 | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 2,433 | 6 | 198,882 | 198,882 | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 2,267 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 2,3 | 6 | 224,588 | 224,588 | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh khô vằn | Ngô (làm hạt-TH) | 3,933 | 8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh đốm lá nhỏ | 4,267 | 12 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân, bắp | 1,667 | 6 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng chủ yếu trên ruộng xanh tốt, bón phân không cân đối; Rầy nâu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại nhẹ tại xã Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ. Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại rải rác, cục bộ hại ổ nhỏ trên giống TBR 225; ; bọ xít dài hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, …hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh thán thư, chấm xám, nhện đỏ hại rải rác.
- Trên Ngô: Bệnh khô vằn, Bệnh đốm lá, Sâu đục thân, hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, sâu căn lá hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng; Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ xít dài hại nhẹ; chuột hại cục bộ. Ngoài ra, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, ... hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra, chuột hại cục bộ, sâu ăn lá, bệnh sinh lý, … hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Tiếp tục chỉ đạo thu hoạch gọn những diện tích lúa đã đỏ đuôi, làm đất kỹ dọn sạch tàn dư, vùi sâu cây bệnh, chuẩn bị gieo cấy lúa vụ mùa.
Ngày 16 tháng 5 năm 2017
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |