CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 26/TBK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 23 tháng 6 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22/6 đến ngày 28/6/2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 - 340C. Cao: 360C. Thấp: 300C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 80% Cao: 90%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, chều tối và đêm có mưa, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa; GĐST: Mới gieo – 2 lá.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
- Ngô: DT 541 ha, GĐST: Thu hoạch.
- Bồ đề: DT: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
TB |
Cao |
Mạ mùa: Gieo – 2 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô: Thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp |
Bệnh đốm nâu |
0,67 |
2,0 |
|
Bọ cánh tơ |
4,8 |
14 |
|
Bọ xít muỗi |
1,33 |
4,0 |
|
Nhện đỏ |
3,6 |
12 |
|
Rầy xanh |
2,93 |
6,0 |
|
Bồ đề: Phát triển thân lá |
Sâu xanh |
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Mạ mùa: Gieo – 2 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô: Thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu |
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8 |
14 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6 |
12 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93 |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
Bồ đề: Phát triển thân lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22/6 đến ngày 28/6/2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố (Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận, …) |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
|
Mạ mùa: Gieo – 2 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô: Thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh đốm nâu |
Cây chè: Phát triển búp |
0 - 2 |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bọ cánh tơ |
4 - 6 |
14 |
452,2 |
452,2 |
|
|
+ 122,2 |
122,7 |
|
3 |
Bọ xít muỗi |
0 - 2 |
4,0 |
|
|
|
|
- 114,2 |
|
|
4 |
Nhện đỏ |
2 - 6 |
12 |
232 |
232 |
|
|
- 90,8 |
|
|
5 |
Rầy xanh |
2 - 4 |
6,0 |
122,7 |
122,7 |
|
|
- 401,5 |
|
|
|
Sâu xanh |
Bồ đề: Phát triển thân lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên mạ mùa: Gieo – 2 lá.
- Trên ngô: Tập trung thu hoạch.
- Trên chè:
+ Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình, diện tích bị hại là 452,2 ha, trong đó hại trung bình là 122,7 ha. Diện tích phòng trừ là 122,7 ha.
+ Nhện đỏ gây hại nhẹ. Diện tích nhiễm là 232 ha.
+ Rầy xanh gây hại nhẹ. Diện tích nhiễm là 122,7ha.
+ Ngoài ra: bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
- Trên bồ đề: Thời điểm hiện tại, qua điều tra chưa thấy đối tượng sâu xanh gây hại.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên mạ mùa: Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng trên các ruộng ven đồi gò; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ.
- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trên bồ đề để phát hiện và phòng trừ kịp thời.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên mạ mùa: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, áp dụng kỹ thuật SRI, gieo thưa, gieo tập trung để dễ chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh, chuột hại. Theo dõi chặt chẽ diễn biến sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại trên mạ.
- Trên lúa mùa:Áp dụng kỹ thuật SRI, làm đất kỹ, bón vôi khử chua, bón lót phân chuồng hoai mục kết hợp bón NPK5:10:3; cấy mạ non 2 - 2,5 lá, cấy 1 - 2 dảnh, cấy nông tay; chăm sóc, làm cỏ sục bùn, bón phân thúc đẻ sớm giúp lúa sinh trưởng tốt. Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: ốc bươu vàng, bệnh sinh lý,... và chỉ phun thuốc phòng trừ trên những diện tích vượt ngưỡng. Hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly an toàn.
+ Rầy xanh: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Superista 25EC; pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ cánh tơ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Dylan 2EC hoặc 10WG, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC; pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc: Trebon 10EC, Dylan 2 EC; pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Nhện đỏ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè khi tỷ lệ lá hại trên 20%; sử dụng một trong các loại thuốc: Ortus 5 SC, Catex 1.8 EC hoặc 3.6 EC, Shepatin 18EC hoặc 36EC, Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC; pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Ngoài ra: Chú ý theo dõi và phòng trừ kịp thời bệnh thối búp, đốm xám, đốm nâu.
- Trên cây Bồ đề: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây bồ đề.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương |
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình |