CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 19/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 05 tháng 10 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 đến ngày 10/5/15)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 - 300C. Cao: 380C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 80% Cao: 90%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đầu tuần và giữa tuần trời nắng, cuối tuần trời âm u, rải rác có mưa, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn: DT: 1.966,09 ha; GĐST: Trỗ bông - Phơi màu.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển - thu hái mầm.
- Ngô: DT 541 ha, GĐST: Xoáy nõn.
- Bồ đề: DT: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa: Trỗ bông - Phơi màu
|
Bệnh khô vằn
|
3.41
|
17.50
|
C1 - C5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.05
|
1.00
|
C1 - C3
|
Bệnh sinh lý
|
1.34
|
16.00
|
C1 - C5
|
Bọ xít dài
|
0.09
|
1.00
|
TT
|
Chuột
|
0.24
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
313.53
|
1456.00
|
T3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
19.83
|
105.00
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái mầm
|
Đốm nâu
|
0.66
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
6.00
|
16.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.33
|
4.00
|
|
|
Nhện đỏ
|
4.53
|
14.00
|
|
|
Rầy xanh
|
2.93
|
8.00
|
|
Ngô: Xoáy nõn
|
Bệnh khô vằn
|
1.93
|
10.00
|
|
Rệp cờ
|
0.99
|
6.70
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.55
|
6.70
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa: Trỗ bông - Phơi màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.41
|
17.50
|
|
|
|
|
|
|
B. đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.34
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313.53
|
1456.00
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.83
|
105.00
|
|
|
|
|
|
|
Đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.53
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
B. Khô vằn
|
Ngô: Xoáy
nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.93
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.99
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 đến ngày 10/5/2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố (Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận, …)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa: Trỗ bông - Phơi màu
|
3 - 7
|
17.50
|
125.88
|
125.88
|
|
|
-100
|
|
2
|
B. đạo ôn lá
|
0 - 1
|
1.00
|
|
|
|
|
-42,7
|
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
5 - 10
|
16.00
|
123.05
|
123.05
|
|
|
+123,05
|
|
4
|
Bọ xít dài
|
0 - 1
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuột
|
0 - 2
|
2.40
|
|
|
|
|
-226,5
|
|
6
|
Rầy các loại
|
100 - 300
|
1456.00
|
234.80
|
234.80
|
|
|
-168
|
|
7
|
Trứng rầy
|
20 - 30
|
105.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển - thu hái búp
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bọ cánh tơ
|
4 - 8
|
16.00
|
645.60
|
645.60
|
|
|
+229
|
|
10
|
Bọ xít muỗi
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
-380
|
|
12
|
Nhện đỏ
|
4 - 10
|
14.00
|
522.86
|
522.86
|
|
|
+149
|
|
|
13
|
Rầy xanh
|
2 - 4
|
8.00
|
206.79
|
206.79
|
|
|
-382
|
|
|
14
|
B. Khô vằn
|
Ngô: Xoáy nõn
|
0 - 3,3
|
10.00
|
27.05
|
27.05
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
0 - 1
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0 - 1
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa:
+ Rầy các loại, khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên diện rộng.
+ Bệnh đạo ôn lá và chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Nhện đỏ và bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy xanh và bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Trên ngô xuân hè: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân và chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Lúa xuân muộn:
+ Rầy các loại tiếp tục tích lũy, gia tăng mật độ rất nhanh và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng và có khả năng gây cháy ổ cục bộ.
+ Bệnh sinh lý, bọ xít dài gây hại nhẹ - trung bình.
+ Bệnh đạo ôn lá: Gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, cần tập trung chú trên các ruộng đã có sẵn nguồn bệnh, các ruộng lúa xanh tốt bón nhiều đạm và trên các ruộng cấy giống: BC15, KD, HT1, Nếp ...
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi, hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đốm nâu, đốm xám, hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, chuột, bệnh đốm lá, rệp cờ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng:
+ Đối với rầy các loại: Trên các ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Babsac 600EC, Nibas 50ND,... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc như: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,... , ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Đối với bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, ruộng lúa trỗ đã bị đạo ôn lá cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
- Trên chè:
+ Đối với bọ cánh tơ: Trên nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...
+ Đối với nhện đỏ: Với nương chè có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Ortus 5SC, Silsau 10WP, Tasieu 1.9EC,...
+ Đối với rầy xanh: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud 10WP,...
+ Đối với bọ xít muỗi: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Bulldock 25EC, Actara 25WG, Applaud 10WP,...
Pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly./.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|