Thông báo sâu bệnh kỳ 18
Yên Lập - Tháng 5/2017

(Từ ngày 01/05/2017 đến ngày 07/05/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 28 - 320C. Cao: 320C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 80%, Cao: 85%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung; Diện tích: 573 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838...

Giai đoạn sinh trưởng: chắc xanh – đỏ đuôi

- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2295 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 383; GS9, HT 1, KDĐB...

Giai đoạn sinh trưởng: trỗ - ngậm sữa – chắc xanh

- Chè: Diện tích 1524 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh bạc lá

1.013

6.00

C1,3

Bệnh khô vằn

6.97

22.50

C3,5

Bọ xít dài

0.633

5.00

N,TT

Chuột

0.20

1.50

Rầy các loại

57.30

210.00

Lúa xuân muộn

Bệnh bạc lá

1.027

5.20

C1,3

Bệnh khô vằn

7.06

21.00

C3,5

Bọ xít dài

0.557

4.00

N,TT

Chuột

0.347

2.20

Rầy các loại

57.933

350.00

Chè

Bọ cánh tơ

2.467

7.00

Bọ xít muỗi

2.933

8.00

Rầy xanh

2.267

7.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trung

1.013

6.00

Bệnh khô vằn

6.97

22.50

Bọ xít dài

0.633

5.00

Chuột

0.20

1.50

Rầy các loại

57.30

210.00

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn

1.027

5.20

Bệnh khô vằn

7.06

21.00

Bọ xít dài

0.557

4.00

Chuột

0.347

2.20

Rầy các loại

57.933

350.00

Bọ cánh tơ

Chè

2.467

7.00

Bọ xít muỗi

2.933

8.00

Rầy xanh

2.267

7.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trung

1.013

6.00

Bệnh khô vằn

6.97

22.50

114.60

114.60

38.964

Bọ xít dài

0.633

5.00

18.336

18.336

Chuột

0.20

1.50

Rầy các loại

57.30

210.00

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn

1.027

5.20

Bệnh khô vằn

7.06

21.00

556.378

556.378

90.528

Bọ xít dài

0.557

4.00

72.912

72.912

Chuột

0.347

2.20

Rầy các loại

57.933

350.00

Bọ cánh tơ

Chè

2.467

7.00

285.919

285.919

Bọ xít muỗi

2.933

8.00

285.919

285.919

Rầy xanh

2.267

7.00

133.519

133.519


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân trung:

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình ở các ruộng xanh tốt, rậm rạp, bón phân không cân đối.

          - Bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác

          - Bệnh bạc lá, chuột rầy các loại gây hại rải rác

          - Trên giống lúa Koshihikira nhiễm đạo ôn cổ bông do lần phòng trừ trước bị nặng, phòng trừ khi gặp mưa, bị phun lỏi.

          * Trên lúa xuân muộn:

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên các ruộng xanh tốt, rậm rạp, bón phân không cân đối.

- Bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

- Chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại rải rác

          * Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý, RCL, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh bạc lá, bọ xít dài... gây hại nhẹ đến trung bình.

          Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trong điều kiện thời tiết âm u mưa phùn kéo dài.

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình trên chân ruộng rập rạp xanh tốt, bón nhiều đạm

Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trong điều kiện thời tiết mưa bão.

Chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, RCL, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh bạc lá, bọ xít dài... gây hại nhẹ đến trung bình.

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình trên chân ruộng rập rạp xanh tốt, bón nhiều đạm.

Chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trong điều kiện thời tiết âm u mưa phùn kéo dài.

Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trong điều kiện thời tiết mưa bão

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.         

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Châu chấu tre lưng vàng gây hại nhẹ trung bình, cục bộ hại nặng không được phòng trừ kịp thời.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra và phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

- Châu chấu tre lưng vàng: cho phòng trừ ngay khi phát hiện bằng một số loại thuốc có trong danh mục cho phép. Ví dụ Victory 585 EC,...

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...