Thông báo sâu bệnh kỳ 25
Tam Nông - Tháng 6/2015

(Từ ngày 15/06/2015 đến ngày 21/06/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


 

Số:   32  /TB-BVTV


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 6  đến ngày21 tháng 6 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 330C, Cao: 370C

Nhận xét khác: Ngày nắng nóng, đêm và sáng đôi lúc có mưa rào và giông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 30/1700 ha. GĐST: Đang cấy. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, KD 18, HT 1, VS1, RVT...

- Mạ mùa sớm: 145 ha. GĐST: Vừa gieo – 1,5 lá. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, KD 18, HT 1, VS1, RVT...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ mùa sớm

Bướm sâu đục thân 2 chấm

0.19

1.0

Trứng sâu đục thân 2 chấm

0.11

0.5

Rầy các loại

14.3

48

Lúa mùa sớm

ốc bươu vàng

RR


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

ĐT 2 chấm

Lúa chét, bờ cỏ, mạ

43

23

6

1

3

1

1

ĐT cú mèo

169

0

0

141

21

3

4

ĐT 5 vạch

41

0

0

20

12

8

1

Cuốn lá nhỏ

43

0

1

6

11

12

13

Bướm sâu đục thân 2 chấm

0.19

1.0

Trứng sâu đục thân 2 chấm

0.11

0.5

Rầy các loại

14.3

48

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Mạ mùa sớm

0.2-0.4

1.0

2

Trứng sâu đục thân 2 chấm

0.1-0.2

0.5

2.97

2.97(TB)

2.97

3

Rầy các loại

16-24

48

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa chét, bờ cỏ:

+ Sâu đục thân gây bông bạc, mức độ hại nhẹ - TB.

+ Ngoài ra: Sâu cuốn lá, rầy các loại hại rải rác.

- Trên mạ: Bướm sâu đục thân 2 chấm lứa 4 đã ra và đẻ trứng, mật độ bướm trung bình 0,2 - 0,4 con/m2, cục bộ ruộng 1,0 - 2,0 con/m2; Mật độ ổ trứng trung bình 0,1 - 0,2 ổ/m2, cục bộ ruộng 0,5 - 1,0 ổ/m2.

- Ngoài ra: Chuột, cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Sâu đục thân 2 chấm: Phun phòng trừ sâu đục thân 2 chấm trên những diện tích mạ có mật độ ổ trứng từ 0,5 ổ/m2 trở lên bằng một trong các loại thuốc Victory 585 EC, Rigell 800 WG, Nicata 95SP…

3. Dự kiến thời gian tới

- Trên mạ: Sâu đục thân 2 chấm hại nhẹ - TB. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu keo, châu chấu, rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên lúa:

+ Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích sâu trũng;

+ Bệnh sinh lý gây hại nhẹ;

+ Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 16  tháng 6  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...