CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số: 32 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 6 đến ngày21 tháng 6 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung
bình: 330C, Cao: 370C
Nhận
xét khác: Ngày nắng nóng, đêm và sáng
đôi lúc có mưa rào và giông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Lúa mùa sớm: 30/1700 ha. GĐST: Đang cấy. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, KD 18, HT
1, VS1, RVT...
- Mạ mùa sớm: 145 ha. GĐST: Vừa gieo – 1,5
lá. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, KD 18, HT 1, VS1, RVT...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa sớm
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
0.19
|
1.0
|
|
Trứng sâu đục thân 2 chấm
|
0.11
|
0.5
|
|
Rầy các loại
|
14.3
|
48
|
|
Lúa mùa sớm
|
ốc bươu vàng
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
ĐT 2 chấm
|
Lúa chét, bờ cỏ, mạ
|
43
|
23
|
6
|
1
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT cú mèo
|
169
|
0
|
0
|
141
|
21
|
3
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 5 vạch
|
41
|
0
|
0
|
20
|
12
|
8
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
43
|
0
|
1
|
6
|
11
|
12
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục
thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Trứng sâu đục
thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
Mạ mùa sớm
|
0.2-0.4
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trứng sâu đục thân 2 chấm
|
0.1-0.2
|
0.5
|
2.97
|
2.97(TB)
|
|
|
|
2.97
|
|
3
|
Rầy các loại
|
16-24
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên
lúa chét, bờ cỏ:
+ Sâu đục
thân gây bông bạc, mức độ hại nhẹ - TB.
+ Ngoài ra:
Sâu cuốn lá, rầy các loại hại rải rác.
- Trên mạ: Bướm sâu đục thân 2 chấm lứa 4 đã ra và đẻ trứng, mật độ bướm
trung bình 0,2 - 0,4 con/m2, cục bộ ruộng 1,0 - 2,0 con/m2;
Mật độ ổ trứng trung bình 0,1 - 0,2 ổ/m2, cục bộ ruộng 0,5 - 1,0 ổ/m2.
- Ngoài ra: Chuột, cào
cào, châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu đục thân 2
chấm: Phun phòng trừ sâu đục thân 2 chấm trên những diện tích mạ có mật độ ổ
trứng từ 0,5 ổ/m2 trở lên bằng một trong các loại thuốc Victory 585
EC, Rigell 800 WG, Nicata 95SP…
3. Dự kiến thời gian tới
- Trên mạ: Sâu
đục thân 2 chấm hại nhẹ - TB. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu keo, châu chấu, rầy các loại
gây hại rải rác.
- Trên lúa:
+ Ốc bươu vàng
gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích sâu trũng;
+ Bệnh sinh lý
gây hại nhẹ;
+ Sâu đục thân,
sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 16 tháng 6
năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|