TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 27 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 5 đến ngày 24 tháng 5 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 330C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Ngày nắng nóng, đêm và sáng đôi lúc có mưa rào, trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 250 ha. GĐST: Thu hoạch. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Chín hoàn toàn . Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa xuân trung: Thu hoạch
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: Chín hoàn toàn
|
Rầy các loại
|
122
|
800
|
|
|
Trứng rầy
|
17.6
|
120
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.1
|
28.1
|
C1,3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân trung: Chín hoàn toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
286
|
32
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
|
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân trung: Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...
|
|
2
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
80-120
|
800
|
115.9
|
115.9
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...
|
|
2
|
Trứng rầy
|
Lúa xuân muộn: Chín hoàn toàn
|
16-24
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
5.2-8.7
|
28.1
|
340.9
|
340.9
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại trên lúa
* Xuân trung: Thu hoạch
* Xuân muộn:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB
- Rầy các loại gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Rầy các loại: Những diện tích nhiễm có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Babsac 600EC, Nibas 50ND,... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới: Tập trung thu hoạch những diện tích lúa đã chín, chuẩn bị đất để gieo cấy lúa vụ mùa.
|
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 19 tháng 5 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|