Thông báo sâu bệnh kỳ 21
Tam Nông - Tháng 5/2015

(Từ ngày 18/05/2015 đến ngày 24/05/2015)

TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số:  27  /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18  tháng 5  đến ngày 24  tháng 5  năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 330C, Cao: 380C.

Nhận xét khác: Ngày nắng nóng, đêm và sáng đôi lúc có mưa rào, trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: 250 ha. GĐST: Thu hoạch. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...

- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Chín hoàn toàn . Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: Thu hoạch

Rầy các loại

Trứng rầy

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn: Chín hoàn toàn

Rầy các loại

122

800

Trứng rầy

17.6

120

Bệnh khô vằn

4.1

28.1

C1,3


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Lúa xuân trung:     Chín hoàn toàn

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn:   Chín sáp

Bệnh khô vằn

286

32

17

28.1
























V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Rầy các loại

Lúa xuân trung:   Thu hoạch

Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...

2

Trứng rầy

Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...

3

Bệnh khô vằn

Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...

1

Rầy các loại

80-120

800

115.9

115.9

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...

2

Trứng rầy

Lúa xuân muộn:  Chín hoàn toàn

16-24

120

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...

3

Bệnh khô vằn

5.2-8.7

28.1

340.9

340.9

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...

































VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại trên lúa

* Xuân trung: Thu hoạch

* Xuân muộn:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB

- Rầy các loại gây hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

- Rầy các loại: Những diện tích nhiễm có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Babsac 600EC, Nibas 50ND,... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới: Tập trung thu hoạch những diện tích lúa đã chín, chuẩn bị đất để gieo cấy lúa vụ mùa.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 19  tháng 5  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...