Thông báo sâu bệnh kỳ 23
Yên Lập - Tháng 6/2012

(Từ ngày 04/06/2012 đến ngày 10/06/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  26 độ   Cao: 30 độ Thấp: 23 độ.

Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

 Nhận xét khác: Nhiều mây. Đêm có mưa rào và dông rải rác, sau có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 2. Nhiệt độ từ: 23 đến 30 độ

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa Chiêm xuân. Tthời gian gieo mạ từ 25/1-5/2. Cấy 10/2 trở đi.

+ Trà muộn: Diện  tích 800 ha. Giống: Lai - thuần; GĐST: Trắc xanh - Chín.

- Ngô. Vụ xuân. Diện tích 461,2ha. giống: Lai 455,5ha sinh trưởng: Chín sáp - chín.

- Rau xanh. Vụ xuân. Diện tích 241,8ha. giống ……… sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Trắc xanh - Chín

Bệnh khô vằn

7.187

21.80

C3,5

Rầy các loại

14.667

104.00

TT

Chè -

phát triển lứa búp

tiếp theo

Bệnh đốm nâu

1.80

5.00

Bệnh đốm xám

1.133

9.00

Bọ cánh tơ

2.90

7.00

Bọ xít muỗi

4.50

12.00

Nhện đỏ

3.20

9.00

Rầy xanh

3.033

9.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N -Trứng

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa lai. Trắc xanh - chín

7.187

21.80

Rầy các loại

14.667

104.00

Bệnh đốm nâu

Chè - Phát triến lứa tiếp theo

1.80

5.00

Bệnh đốm xám

1.133

9.00

Bọ cánh tơ

2.90

7.00

Bọ xít muỗi

4.50

12.00

Nhện đỏ

3.20

9.00

Rầy xanh

3.033

9.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 4 đến ngày 10 tháng 6 năm 2012)        * Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trên lúa

1

Bệnh khô vằn

Lúa lai. Trắc xanh - chín

7-9

21.80

240.00

216.17

-

Rộng

3

Rầy các loại

10 - 20

104.00

+

Rộng

Trên chè

3.067

1

Bệnh đốm nâu

Phát triển búp lứa búp tiếp theo

1-2

5.00

79.333

79.333

-

hẹp

Bệnh đốm xám

1-2

9.00

238.00

238.00

Hẹp

2

Bọ cánh tơ

2-3

7.00

297.689

297.689

-

hẹp

3

Bọ xít muỗi

4-5

12.00

710.978

552.311

-

rộng

4

Nhện đỏ

3-4

9.00

419.333

419.333

-

hẹp

5

Rầy xanh

3-4

9.00

365.689

365.689

+

rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

 1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến trung bình, cụ thể như sau:

- Trên lúa:

+  Đối với rầy các loại hiện tại  gây hại với mật độ phổ biến 10 - 20 c/m2, cao 80 - 80 c/m2.

+ Bệnh khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình.

Ngoài ra có sâu cuốn lá gây hại rải rác.

- Trên chè: Có rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

2. Biện pháp xử lý:

- Trên chè khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như:  Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC, Stifano 5,5SL,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....

3. Dự kiến thời gian tới:

-Trên chè các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

Ngày 5  tháng 6  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...