I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 độ Cao: 30 độ Thấp: 23 độ.
Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Nhiều mây. Đêm có mưa rào và dông rải rác, sau có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 2. Nhiệt độ từ: 23 đến 30 độ
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa Chiêm xuân. Tthời gian gieo mạ từ 25/1-5/2. Cấy 10/2 trở đi.
+ Trà muộn: Diện tích 2632 ha. Giống: Lai - thuần; GĐST:Trắc xanh - chín.
- Ngô. Vụ xuân. Diện tích 461,2ha. giống: Lai 455,5ha sinh trưởng: Chín sáp - chín.
- Rau xanh. Vụ xuân. Diện tích 241,8ha. giống ……… sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
Trắc xanh - Chín
|
Bệnh khô vằn
|
6.43
|
20.80
|
TT
|
Rầy các loại
|
30.533
|
152.00
|
C5
|
Chè -
phát triển lứa búp
tiếp theo
|
Bệnh đốm nâu
|
0.70
|
7.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.533
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.633
|
12.00
|
|
Nhện đỏ
|
3.733
|
15.00
|
|
Rầy xanh
|
2.70
|
8.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N -Trứng
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa lai. Trắc xanh - chín
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
6.43
|
20.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.533
|
152.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè - Phát triến lứa tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.633
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.733
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 7đến ngày 13 tháng 5 năm 2012) * Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Trên lúa
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa lai. Trắc xanh - chín
|
8 - 10
|
20.80
|
808.549
|
709.27
|
|
|
-
|
|
Hẹp
|
|
3
|
Rầy các loại
|
20 -40
|
152.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Rộng
|
|
Trên chè
|
|
|
|
3.067
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Phát triển búp lứa búp tiếp theo
|
0 - 1
|
7.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 3
|
7.00
|
158.667
|
158.66
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
4 - 5
|
12.00
|
754.044
|
595.37
|
|
|
-
|
|
rộng
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
3 - 4
|
15.00
|
456.356
|
377.022
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
|
5
|
Rầy xanh
|
2 - 3
|
8.00
|
280.311
|
280.31
|
|
|
+
|
|
rộng
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình, cụ thể như sau:
- Trên lúa:
+ Đối với rầy các loại hiện tại mật độ rầy gây hại nhẹ với mật độ trung bình 20 - 40 c/m2, cao 150 - 250 c/m2.
+ Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng với tỷ lệ hại trung bình 8 - 10%, cao 15- 20%, cục bộ 30 - 35%.
Ngoài ra có chuột gây hại rải rác.
- Trên chè: Có rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Có sâu đục thân, bệnh khô vằn, chuột, rệp cờ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên chè khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC, Stifano 5,5SL,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....
3. Dự kiến thời gian tới:
-Trên chè các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
Ngày 29 tháng 5 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|