Thông báo sâu bệnh kỳ 23
Yên Lập - Tháng 6/2013

(Từ ngày 03/06/2013 đến ngày 09/06/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

          Mây thay đổi. Đêm không mưa, ngày nắng, chiều tối  có mưa rào và rải rác có dông. Gió nhẹ.
Nhiệt độ từ: 24 đến 34 độ

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Rau xanh. Diện tích 234,8ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Lạc. Diện tích 533,35ha. GĐST: Củ nhỏ.

- Chè: Diện tích 1700 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bệnh đốm nâu

3.233

12.00

Bọ cánh tơ

3.10

9.00

Bọ xít muỗi

3.80

9.00

Nhện đỏ

0.833

4.00

Rầy xanh

3.233

6.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm nâu

Chè

3.233

12.00

Bọ cánh tơ

3.10

9.00

Bọ xít muỗi

3.80

9.00

Nhện đỏ

0.833

4.00

Rầy xanh

3.233

6.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh đốm nâu

Chè

3.233

12.00

445.02

445.022

79.333

Bọ cánh tơ

3.10

9.00

518.31

518.311

Bọ xít muỗi

3.80

9.00

595.37

595.378

Nhện đỏ

0.833

4.00

Rầy xanh

3.233

6.00

408.00

408.00


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

* Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh thối búp gây hại rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

­3. Biện pháp phòng trừ:

- Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Sử dụng các loại thuốc; Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ. Dùng Ortus 5EC,.. để phòng trừ nhện đỏ. Đối với bệnh sử dụng các loại thuốc như: Stifano 5.5SL, Manage 5WP, Diboxylin 8SL…để phòng trừ.

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...