TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 22/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 03 tháng 6 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 28-300C, Trung bình: 32-340C, Cao: 36-380C
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, có mưa rào, một số diện tích lúa gieo sạ đang ở giai đoạn chắc xanh sinh trưởng và phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân: Ngày gieo: 20/1-05/02/2012; Ngày cấy: 03- 28/02/2012
Trà muộn diện tích: 2557,3 ha; giống: KD, Lúa lai...
GĐST : Chín sữa – chín sáp - thu hoạch
- Các cây trồng khác: Ngô: Thâm râu; Lạc: làm củ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa thuần, lai
GĐST: Chín sữa - chín sáp –thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
6.0
|
27.8
|
C1
|
Bọ xít dài
|
0.7
|
4.0
|
T3, 4
|
Rầy các loại
|
35.2
|
136
|
|
Kiến ba khoang
Cánh cứng 3 khoang, nhện các loại, bọ rùa đỏ
|
1.7
|
5.0
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa thuần, lai
GĐST: Chín sữa-chín sáp-thu hoạch
|
1145
|
1078
|
67
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
27.8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
110
|
|
13
|
39
|
42
|
|
|
|
16
|
0.7
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang, Cánh cứng 3 khoang, nhện các loại, bọ rùa đỏ
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa thuần: KD 18…
Lai: TH6, Syn 6, VQ14…
GĐST: Trỗ
|
8-10
|
27.8
|
511.5
|
511.5
|
|
|
-379.5
|
|
|
|
2
|
Bọ xít dài
|
1-2
|
4.0
|
255.7
|
255.7
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
40-80
|
136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây lúa:
- Rầy các loại: (Rầy trắng đầu đỏ, rầy lưng trắng, rầy nâu ) Gây hại nhẹ, ở các ruộng ven đồi, ven các thung lũng các xã Cổ Tiết, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Xuân Quang, Hương Nha, Phương Thịnh, Quang Húc...
- Bệnh khô vằn: Xuất hiện gây hại nhẹ -trung bình ở một số ruộng cấy dày, ruộng ngập nước sau cơn mưa.
- Bệnh đạo ôn lá: Gây hại nhẹ rải rác ở một số chân ruộng chua, các giống nhiễm.
* Ngoài ra các đối tượng: Sâu đục thân cú mèo, bọ xít dài xuất hiện và gây hại nhẹ ở các ruộng trỗ muộn.
2. Biện pháp phòng trừ:
Trên cây lúa:
- Thường xuyên thăm đồng theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại (rầy các loại, bệnh khô vằn) trên các diện tích lúa muộn và lúa gieo sạ để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tập trung thu hoạch gọn các diện tích lúa chín.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên cây lúa:
- Lúa chiêm xuân thu hoạch (nông dân nên tận dụng thời tiết thuận lợi).
- Chủ động đất, giống làm mạ mùa theo đúng khung lịch thời vụ.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 29 tháng 5 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Phùng Anh Giang
|