TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 16/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng4 đến ngày 22 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24-250C. Cao: 300C Thấp: 20-220C
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, nhiệt độ tăng dần, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân: Ngày gieo: 20/1-05/02/2012; Ngày cấy: 03- 28/02/2012
Trà muộn diện tích: 2557,3 ha; giống: KD, Lúa lai...
GĐST : Cuối đẻ nhánh- đứng cái.
- Các cây trồng khác: Ngô: Xoáy nõn- trỗ cờ phun râu; lạc: Phân cành- ra hoa.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa thuần, lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ- đứng cái
|
Rầy các loại
|
56.5
|
253.3
|
T1-2
|
Rầy các loại (trứng)
|
443.9
|
1840
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.1
|
13.3
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2.7
|
32.3
|
C1
|
Sâu đục thân cú mèo
|
0.6
|
9.1
|
T4,5
|
Kiến ba khoang
Nhện
Cánh cứng 3 khoang
|
0.5
|
0.8
|
TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
Lúa thuần, lai
GĐST: đẻ nhánh – đứng cái
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443.9
|
1840
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
750
|
732
|
18
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1425
|
1413
|
12
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
32.3
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa thuần: KD 18…
Lai: TH6, Syn 6, VQ14…
GĐST: đẻ nhánh
|
80-240
|
253.3
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
360-650
|
1840
|
1479.3
|
1077.9
|
401.4
|
|
+1479.3
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
3-4
|
13.3
|
110.1
|
110.1
|
|
|
+ 110.1
|
|
Dậu Dương, Hồng đà, Thượng Nông,..
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
|
2-4
|
32.3
|
173.1
|
173.1
|
|
|
+173.1
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân cú mèo
|
1-3
|
9.1
|
82.6
|
82.6
|
|
|
+ 82.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây lúa:
- Bệnh đạo ôn lá: Gây hại nhẹ ở một số nơi đặc biệt lưu ý trên giống nhiễm (Chủ yếu các vết cũ).
- Rầy các loại: xuất hiện với mật độ thấp, phát dục chủ yếu là trứng.
- Chuột hại cục bộ ven các gò, bìa rừng, xung quanh các khu trang trại chăn nuôi, các chân ruộng phân hoá đòng sớm.
- Sâu đục thân cú mèo: Hại cục bộ chòm một số ruộng.
- Bệnh khô vằn: Xuất hiện gây hại nhẹ ở một số ruộng cấy quá dày.
Ngoài ra các đối tượng: Sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
Trên cây lúa:
- Chăm sóc, bón phân đón đòng kíp thời giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.
- Thường xuyên thăm đồng theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại (Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, rầy các loại) để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tổ chức đợt diệt chuột để bảo vệ lúa giai đoạn phân hóa đòng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên cây lúa:
- Bệnh đạo ôn: Gây hại nhẹ- trung bình ở một số nơi trên các giống nhiễm.
- Rầy các loại: Rầy cám nở tích luỹ gia tăng mật độ gây hại nhẹ (Dự kiến lứa rầy mới xuất hiện và gây hại từ 16-18/5/2012).
- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ trên ruộng cấy dày, bón quá nhiều phân đạm.
- Chuột: Tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại nặng ở các ruộng lúa ven các gò, bìa rừng, quanh các khu trang trại chăn nuôi.
- Sâu đục thân cú mèo: Gây hại cục bộ.
- Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ….xuất hiện rải rác ở một số nơi.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 10 tháng 04 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Phùng Anh Giang
|