TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 27 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 01 tháng 6 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 33C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa rào, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa muộn: 2129 ha/2500 ha KH; GĐST: Phơi màu - Chắc xanh - Thu hoạch
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Chắc xanh - Thu hoạch
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rầy các loại
|
16.3
|
120
|
T 3,4,5
|
Trứng rầy
|
5.9
|
40
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.5
|
13.2
|
C1,3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân muộn: Chắc xanh - Thu hoạch
|
90
|
2
|
12
|
24
|
22
|
20
|
|
|
9
|
16.3
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
58
|
42
|
16
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
13.2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Lúa xuân muộn: Chắc xanh - Thu hoạch
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
2
|
Rầy các loại
|
24-40
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Trứng rầy
|
16-24
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
2.8-5.3
|
13.2
|
41.5
|
41.5
|
|
|
+41.5
|
0
|
Hẹp
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại trên cây lúa:
- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ
- Rầy các loại: Hại rải rác .
2. Biện pháp phòng trừ: Đối với những diện tích lúa cấy lại, cấy muộn đang ở giai đoạn phơi màu - chắc xanh cần thường xuyên kiểm tra thăm đồng theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại ( rầy các loại, bệnh khô vằn) để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Cụ thể:
- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m
2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Midan 10WP, Sectox 10WP,... (phun không cần rẽ băng); hoặc sử dụng thuốc Bassa 50EC, Nibas 50ND,... (rẽ băng rộng 0,8 - 1,2 m, phun kỹ vào gốc lúa), pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi bệnh xuất hiện ngừng bón các loại phân hóa học, thuốc kích thích sinh trưởng, giữ nguyên mực nước, vơ bỏ dảnh bệnh. Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng một trong các loại thuốc Cavil 50 SC, ViDa 5WP, Lervil 5SC, Anvil 5 SC, Validacin 5SL, ...
3. Dự kiến thời gian tới: Trên diện tích lúa cấy muộn, cấy lại đang ở giai đoạn Phơi màu - chắc xanh:
- Rầy các loại: Mức độ hại nhẹ đến trung bình có thể gây cháy chòm ở những diện tích không phun hoặc bà con nông dân phun phòng trong tháng 4.
- Bệnh khô vằn: Bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng, rậm rạp, bón phân không cân đối.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 27 tháng 5 năm 2014
P. TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|