Thông báo sâu bệnh kỳ 16
Tam Nông - Tháng 4/2014

(Từ ngày 14/04/2014 đến ngày 20/04/2014)

TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số:  18 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 4  đến ngày 20 tháng 4 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 260C, Cao: 330C.

Nhận xét khác: Trong tuần, trời ấm, cây trồng sinh trưởng - phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa muộn: 2661 ha/2500 ha KH; GĐST: Cuối đẻ nhánh – Đứng cái làm đòng.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn: Cuối đẻ nhánh – Đứng cái làm đòng.

Chuột

0.24

2.6

Sâu đục thân (cú mèo)

0.32

2.6

Rầy các loại (rầy trắng)

47.2

480

Trứng rầy

8.3

80

Bệnh khô vằn

0.75

7.5

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU  

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa xuân muộn:  Cuối đẻ nhánh – Đứng cái làm đòng.

0.24

2.6

Sâu đục thân (cú mèo)

63

3

25

35

0.32

2.6

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân muộn:  Cuối đẻ nhánh – Đứng cái làm đòng.

0.8-1.0

2.6

83

83

+30.8

Cục bộ

2

Sâu đục thân (cú mèo)

0.5-0.8

2.6

57

57

Hẹp

3

Rầy các loại (rầy trắng)

80-120

480

Hẹp

4

Trứng rầy

24-40

80

Hẹp

5

Bệnh khô vằn

2.3-4.9

7.5

-303

Hẹp

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại trên cây lúa:

- Chuột hại nhẹ - trung bình, tập trung gây hại ở những ruộng cấy sớm, ruộng ven gò đồi, quanh nghĩa trang, ven làng….

- Sâu đục thân: gây hại nhẹ.

- Ngoài ra, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

- Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại (chuột, bệnh đạo ôn, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá…) để có biện pháp phòng trừ kịp thời:

  + Chuột: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp, ưu tiên sử dụng bả diệt chuột Rat-K 2%D.

3. Dự kiến thời gian tới

- Chuột hại nhẹ - trung bình.

- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u kéo dài, ẩm độ không khí cao.

- Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh khô vằn xuất hiện gây hại nhẹ trên diện tích lúa cấy sớm.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 15 tháng 4 năm 2014
PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...