Thông báo sâu bệnh kỳ 20
Tam Nông - Tháng 5/2015

(Từ ngày 11/05/2015 đến ngày 17/05/2015)

TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số:  26  /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11  tháng 5  đến ngày 17  tháng 5  năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 330C, Cao: 380C.

Nhận xét khác: Ngày nắng nóng, đêm và sáng đôi lúc có mưa rào, trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: 306 ha. GĐST: Chín hoàn toàn. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...

- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Chín sáp . Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: Chín hoàn toàn

Rầy các loại

25.6

120

TT, Tr, T1

Trứng rầy

4

24

Bệnh khô vằn

4.1

19.4

C1,3

Lúa xuân muộn: Chín sáp

Rầy các loại

42.8

120

TT, Tr, T1

Trứng rầy

7.2

24

Bệnh khô vằn

5.3

34.3

C1,3


 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Lúa xuân trung:     Chín hoàn toàn

Bệnh khô vằn

342

32

9

19.4

Lúa xuân muộn:   Chín sáp

Bệnh khô vằn

336

49

26

34.3























V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Rầy các loại

Lúa xuân trung:   Chín hoàn toàn

24-32

120

Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...

2

Trứng rầy

16-24

24

Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...

3

Bệnh khô vằn

5.9-8.6

19.4

30.6

(nhẹ)

30.6

Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...

1

Rầy các loại

16-32

120

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...

2

Trứng rầy

Lúa xuân muộn:  Chín sáp

16

24

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...

3

Bệnh khô vằn

5.7-8.3

34.3

301.5

225.0(nhẹ)

76.5 (TB)

76.5

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...






































VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại trên lúa

 * Xuân trung:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.

- Rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.

* Xuân muộn:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ -TB.

- Rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

- Rầy các loại: Những diện tích nhiễm có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Babsac 600EC, Nibas 50ND,... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ.

- Ngoài ra sâu đục thân gây hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 12  tháng 5  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...