TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 26 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 5 đến ngày 17 tháng 5 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 330C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Ngày nắng nóng, đêm và sáng đôi lúc có mưa rào, trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 306 ha. GĐST: Chín hoàn toàn. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Chín sáp . Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa xuân trung: Chín hoàn toàn
|
Rầy các loại
|
25.6
|
120
|
TT, Tr, T1
|
|
Trứng rầy
|
4
|
24
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.1
|
19.4
|
C1,3
|
|
Lúa xuân muộn: Chín sáp
|
Rầy các loại
|
42.8
|
120
|
TT, Tr, T1
|
|
Trứng rầy
|
7.2
|
24
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.3
|
34.3
|
C1,3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân trung: Chín hoàn toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
342
|
32
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
336
|
49
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
34.3
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
|
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân trung: Chín hoàn toàn
|
24-32
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...
|
|
2
|
Trứng rầy
|
16-24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
5.9-8.6
|
19.4
|
30.6
|
(nhẹ)
30.6
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
16-32
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...
|
|
2
|
Trứng rầy
|
Lúa xuân muộn: Chín sáp
|
16
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
5.7-8.3
|
34.3
|
301.5
|
225.0(nhẹ)
76.5 (TB)
|
|
|
|
76.5
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại trên lúa
* Xuân trung:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.
* Xuân muộn:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ -TB.
- Rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Rầy các loại: Những diện tích nhiễm có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Babsac 600EC, Nibas 50ND,... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ.
- Ngoài ra sâu đục thân gây hại rải rác.
|
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 12 tháng 5 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|