THông báo sâu bệnh kỳ 16- Trạm Tam Nông
Tam Nông - Tháng 4/2015

(Từ ngày 13/04/2015 đến ngày 19/04/2015)

TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số:   18  /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13  tháng 4  đến ngày 19  tháng 4  năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 270C, Cao: 300C.

Nhận xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng trời se lạnh, trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: 306 ha. GĐST: Làm đòng - Trỗ. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...

- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Làm đòng. Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: Làm đòng - trỗ

Rầy các loại

2.4

24

Trứng rầy

2.4

24

Bệnh khô vằn

6.1

20.6

Lúa xuân muộn: Làm đòng

Rầy các loại

4.8

32

Trứng rầy

3.6

48

Bệnh khô vằn

6.4

24.2


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa xuân trung:    Làm đòng - trỗ

2.4

24

Trứng rầy

2.4

24

Bệnh khô vằn

6.1

20.6

Lúa xuân muộn:     Làm đòng

Rầy các loại

4.8

32

Trứng rầy

3.6

48

Bệnh khô vằn

6.4

24.2




























V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Rầy các loại

Lúa xuân trung:  Làm đòng - trỗ

12-24

24

Hưng Hóa, Dị Nậu...

2

Trứng rầy

8-12

24

Hưng Hóa, Dị Nậu...

3

Bệnh khô vằn

5.5-8.2

20.6

91.8

61.2 (Nhẹ)

30.6 (TB)

Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...

1

Rầy các loại

8-16

32

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...

2

Trứng rầy

Lúa xuân muộn:  Làm đòng

8-16

48

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...

3

Bệnh khô vằn

5.4-7.7

24.2

598.5

373.5 (nhẹ)

225.0(TB)

Tứ Mỹ, Hồng Đà, Hương Nha, Thanh Uyên...







































VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại trên lúa

 * Xuân trung:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.

- Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.

- Chuột, châu chấu tre lưng vàng gây hại cục bộ.

* Xuân muộn:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ TB.

- Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.

- Chuột, châu chấu tre lưng vàng gây hại cục bộ.

2.  Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại (chuột, bệnh đạo ôn, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn…) để có biện pháp phòng trừ kịp thời:

+ Đối với châu chấu: Khi châu chấu mới nở sống co cụm thành từng ổ sử dụng các loại thuốc hóa học có khả năng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh như: Victory 585 EC, phun trực tiếp, phun theo vòng xoắn ốc từ ngoài vào trong.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.

- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u kéo dài, ẩm độ không khí cao.

- Châu chấu tre lưng vàng vẫn tiếp tục nở và gây hại trên diện rộng.

- Chuột hại cục bộ.

- Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện gây hại nhẹ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 14 tháng 4  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...