Thông báo sâu bệnh kỳ 20
Lâm Thao - Tháng 5/2014

(Từ ngày 12/05/2014 đến ngày 18/05/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 33-35 0C.

Trong tuần trời nắng, có lúc trời râm mát, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích 245ha. GĐST: Chắc xanh - Đỏ đuôi

- Lúa xuân muộn: Diện tích 3136.5ha. GĐST: Trỗ - Phơi màu

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.8

17.2

C1,3

Rầy các loại

33.8

91

T4,5

Rầy các loại (trứng)

5.3

78

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

6.7

35.3

C1,3

Rầy các loại

48.4

780

T4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

5.3

78


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy

Trà sớm: Chắc xanh - đỏ đuôi

39

8

14

17

Rầy

Trà muộn: Trỗ - Phơi màu

66

6

18

22

20


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày12 đến 18  tháng 05  năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Khô vằn

Trà sớm

6.7

35.3

785

785.1

Rộng

3

Rầy các loại

Trà muộn

48.4

780

53.6

53.6

Hẹp

4

Khô vằn

2.8

17.2

34.4

34.8

Rộng

5

Rầy các loại

Hẹp

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng ở cả 2 trà lúa, mức độ hại nhẹ - trung bình, trên những ruộng xanh tốt, bón nhiều đạm.

- Rầy các loại gây hại rải rác trên trà lúa sớm, hại nhẹ trên trà muộn.

Ngoài ra: Bướm đục thân cú mèo ra rải rác với mật độ thấp ở diện hẹp.

Bọ xít dài gây hại rải rác ở những diện tích đã trỗ của cả hai trà.

2. Biện pháp xử lý:

- Phun thuốc phòng trừ bệnh khô vằn khi tỷ lệ dảnh hại >20% bằng các loại thuốc Canvil 50SC, Tilt super 300 EC, Vilusa 5SC, Lervil 5SC.....

- Sử dụng các loại thuốc Victory 585EC, Actara 25WP, Midan 10WP,... để phun phòng trừ các ổ rầy gây hại khi mật độ >1500 con/m2.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình, chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, bón nhiều đạm của trà lúa muộn.

- Rầy các loại gây hại nhẹ trên cả hai trà.

Người tập hợp

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày13 tháng 05 năm 2014

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...