I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 21-25 0C.
Trong tuần thời tiết ấm, trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 245ha. GĐST: Làm đòng - Nứt ống lam
- Lúa xuân muộn: Diện tích 3136.5ha. GĐST: Đứng cái
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Muộn
|
Bệnh đạo ôn
|
0.1
|
0.8
|
|
Chuột
|
0.6
|
10.4
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
0.7
|
7.7
|
T4,5
|
Bệnh khô vằn
|
1.3
|
17.2
|
|
Rầy các loại
|
19.9
|
247.0
|
|
Trứng rầy
|
1.8
|
32.0
|
T2,3
|
Lúa Sớm
|
Bệnh đạo ôn
|
0.3
|
3.4
|
|
Chuột
|
0.7
|
5.1
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
0.7
|
5.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.5
|
4.1
|
|
Rầy các loại
|
50
|
377
|
T2,3
|
Trứng rầy
|
8.5
|
136
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
Trà muộn
|
45
|
|
|
1
|
26
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
55
|
|
18
|
25
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
Trà Sớm
|
19
|
|
|
8
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
59
|
|
13
|
27
|
6
|
4
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 14 đến 20 tháng 04 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Chuột
|
Lúa sớm
|
0.7
|
5.1
|
20.4
|
20.4
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu đục thân cú mèo
|
0.7
|
5.3
|
3.8
|
3.8
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
0.6
|
10.4
|
150.6
|
150.6
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
0.7
|
7.7
|
59.3
|
59.3
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
1.3
|
17.2
|
56.4
|
56.4
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại: Trên cả 2 trà lúa:
- Chuột gây hại trên phạm vi rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình.
- Sâu đục thân cú mèo gây hại cục bộ nhẹ trên những ruộng lúa xanh tốt, ruộng lúa nếp, lúa lai
- Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác trên giống lúa nếp.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác trên cả 2 trà.
- Rầy gây hại nhẹ trên những ruộng xanh tốt và nhiều đạm.
2. Biện pháp xử lý:
- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp
3. Dự kiến thời gian tới:
- Chuột gây hại nhẹ - trung bình trên cả 2 trà lúa.
- Bệnh khô vằn xuất hiện gây hại trên diện rộng.
Ngoài ra Rầy các loại, Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ,cục bộ trung bình
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 15 tháng 04 năm 2014
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|