Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 5 đến ngày 20 tháng 5 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 340c Cao: 370c; Thấp: 280c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Chiêm xuân; thời gian gieo cấy: 10/11/2011- 05/2/1012.
+ Trà sớm ……diện tích: 600 ha; giống, Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6, GĐST: Chín sữa.
+ Trà muộn ……diện tích: 3438 ha giống : Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; GĐST: Trỗ bông.
- Ngô: Vụ xuân; Diện tích: 343 ha; Giống: Lai VN 9, NK 4300, NK6654... sinh trưởng: 9-10 lá.
- Rau. Vụ: Xuân; Diện tích: 228; giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
(Làm đòng – trỗ).
|
Rầy các loại
|
310
|
1700
|
TT, T1,T2
|
Trứng rầy
|
49
|
240
|
|
Bệnh khô vằn
|
6.9
|
40
|
C1,3,5
|
Chuột
|
0.14
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
Trỗ - chín sữa
|
Rầy các loại
|
166
|
1600
|
TT,T1,T2
|
Trứng rầy
|
42.5
|
200
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.4
|
27
|
C1,3
|
Chuột
|
0.055
|
1.0
|
|
Chè ( PT búp).
|
Rầy xanh
|
2.267
|
13
|
|
Nhện đỏ
|
0.33
|
4.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.4
|
4.0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.3
|
4.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà muộn
(Làm đòng – trỗ bông)(
|
100
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
30
|
310
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
50
|
20
|
|
20
|
|
10
|
|
|
|
6.9
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà sớm
(Trỗ bông – chín sữa)
|
100
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
30
|
166
|
1600
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.5
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
27
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.055
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè, phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 07 tháng 5 đến ngày 13 tháng 5 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Trà muộn
(Làm đòng- trỗ bông)
|
120-350
|
1700
|
564.7
|
564.7
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 564.7 ha
|
343.8
|
Mai Tùng, Chuế lưu, Ấm Hạ, Gia Điền, Vụ Cầu, Văn Lang, Hiền Lương
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
7-9
|
40
|
638.2
|
565
|
73.2
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 468 ha
|
343.8
|
Mai Tùng, Chuế Lưu, Ấm Hạ, Gia điền
|
5
|
Rầy các loại
|
Trà sớm
Trỗ bông – chín sữa.
|
90-200
|
1600
|
28.42
|
28.42
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 28.42 ha
|
28.42
|
Ấm Hạ, Gia Điền, Chuế Lưu.
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
6-8
|
27
|
116.8
|
116.8
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 42 ha.
|
60
|
Ấm Hạ, Gia Điền, Chuế Lưu.
|
7
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
1-2
|
12
|
496.8
|
434.8
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 220 ha
|
220.2
|
Mai Tùng, Chuế lưu.
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
* Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa:
Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột hại nhẹ rải rác trên diện rộng diện tích nhiễm cục bộ ổ ( 6-10% dảnh hại) 43 ha. Bệnh bạc lá hại cục bộ tỷ lệ lá hại ( 12-14%) 20 ha (các xã bị bệnh bạc lá: Hiền Lương, Đông Lâm, Quân Khê). Ngoài ra sâu đục thân, cào cào,châu chấu,….. hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy, bệnh khô vằn và chuột hại…
+ Rầy các loại: Khi mật độ rầy từ trên 1500con/m2 thì sử dụng các loại thuốc: Victory 585EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, Roocfot 550 EC, Roocket 555EC, Siêu sâu rầy 100EC … hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc Aplau 25WP, Penalty 40 WP, Sectox 10WP, Conphai 700 WG, Actara 25 WP, Midan 10 WP… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Bệnh khô vằn: Trên ruộng có tỷ lệ nhiễm trên 20% thì sử dụng các loại thuốc: Cavil 50WP, Lervil 50EC, Tilt super 300ND, Validacin 5SL……
+ Bệnh bạc lá: Trên ruộng có tỷ lệ lá hại từ 20% thì sử dụng các loại thuốc: Xanthomix 20WP, Sasa 20WP, Staner 20WP… để phun trừ.
+ Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa:
Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng có thể gây cháy chòm cháy ổ. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, chuột hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ,….. hại nhẹ.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Vũ Thị Hạnh
|
Ngày 15 tháng 05 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|