I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .
Trong tuần trời nắng, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Chắc xanh - đỏ đuôi. Diện tích: 300ha
- Lúa xuân muộn: Ngậm sữa - chắc xanh - đỏ đuôi. Diện tích: 3024.2ha
- Ngô xuân: Ngậm sữa. Diện tích: 83.5ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Đốm lá lớn
|
7.2
|
24.1
|
|
Khô vằn
|
9.1
|
34.7
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.6
|
23
|
|
Rầy các loại
|
17.6
|
93
|
T1,2,3
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
4.8
|
18.9
|
|
Rầy các loại
|
77.0
|
600
|
T1,2,3
|
Trứng rầy
|
27.3
|
135.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy
|
Lúa sớm
|
43
|
25
|
8
|
7
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
Lúa muộn
|
24
|
7
|
5
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 6 đến 12 tháng 05 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Đốm lá
|
Ngô
|
7.1
|
24.1
|
16.7
|
16.7
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Khô vằn
|
9.1
|
34.7
|
33.5
|
33.5
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khô vằn
|
4.6
|
23.0
|
540.5
|
540.5
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Khô vằn
|
Lúa sớm
|
4.8
|
18.9
|
34.2
|
34.2
|
|
|
|
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa:
- Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng ở cả 2 trà luá, mức độ hại nhẹ - trung bình.
-Ngoài ra: Rầy các loại gây hại nhẹ.
+ Trên ngô: Bệnh đốm lá, Bênh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
- Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ bệnh khô vằn trên lúa.
- Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá trên ngô.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
Ngoài ra, rầy các loại gây hai nhẹ. Trứng rầy tiếp tục nở và gây hại.
- Bệnh khô vằn, đốm lá tiếp tục gây hại trên ngô.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 08 tháng 05 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|