Thông báo sâu bệnh kỳ 17
Lâm Thao - Tháng 4/2013

(Từ ngày 22/04/2013 đến ngày 28/04/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .

Trong tuần thời tiết nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Trỗ - phơi màu. Diện tích: 300ha

- Lúa xuân muộn: Đòng già - trỗ bông. Diện tích: 3024.2ha

- Ngô xuân: Ngậm sữa. Diện tích: 83.5ha

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Đốm lá lớn

9,5

34,6

Khô vằn

8,75

33,3

Đục Thân

0,42

4,2

Lúa muộn

Chuột

1,3

9,3

Bệnh khô vằn

10,8

60,6

Rầy các loại

14,6

117

Trứng rầy

0,3

26

Lúa sớm

Chuột

1,5

11,6

Bệnh khô vằn

5,2

37

Bọ xít dài

0,9

8

Rầy các loại

5

40


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 22  đến 28  tháng 4 năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Đốm lá

Ngô

9,5

34,6

25,1

25,1

Rộng

2

Khô vằn

8,75

33,3

33,4

33,4

Rộng

3

Chuột

Lúa muộn

1,3

9,3

692,9

692,9

Rộng

4

Khô vằn

10,8

60,6

1320

1099

221

334,7

Rộng

5

Chuột

Lúa sớm

1,5

11,6

103,2

103,2

Rộng

6

Khô vằn

5,2

37

103,2

103,2

51,6

Rộng

7

Bọ xít dài

0,9

8

16,8

16,8

Hẹp

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

+ Tr ên l úa:

- Chuôt, bệnh khô vằn gây  hại trên diện  rộng  ở cả  2 trà  luá, mức độ hại  nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bọ xít dài gây hại nhẹ - trung bình trên một số diện tích lúa  đã  trỗ của trà sớm.

-Ngoài ra: Rầy các loai gây hại nhẹ.

Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ tại Sơn Dương, Tỷ lệ bệnh hại 5-7%.

Một số ruộng bị bệnh đốm sọc gây hại tại Thị Trấn Lâm Thao đã được phòng trừ.

+ Trên ngô: Bệnh đốm lá, Bênh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ bệnh khô vằn trên lúa. Phun phòng trừ ổ bọ xít dài gây hại bằng thuốc Bestox 5EC.

- Tích cực diệt trừ chuột, sử dụng bả Rat -K 2%D.

- Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá trên ngô.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn, chuột tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ  hại nặng.

Ngoài ra, rầy các loại gây hai nhẹ.

Bệnh đốm sọc vi khuẩn có thể phát triển và gây hại nhẹ - trung bình.

- Bênh khô vằn, đốm lá, sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại trên ngô.

Người tập hợp

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 23  tháng 04 năm 2013

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

                                                                            

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...