I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26oC – 28oC .
Độ ẩm trung bình:95%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần thời tiết ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Đứng cái. 300ha
- Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh. 3024.2ha
- Ngô xuân: 9-11 lá, 83.5ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Đốm lá lớn
|
2.2
|
15
|
|
Sâu đục bắp
|
3.5
|
13.8
|
|
Khô vằn
|
5.3
|
20
|
|
Lúa muộn
|
Chuột
|
6.4
|
81
|
|
Rầy các loại
|
8.7
|
80
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.8
|
81
|
|
|
|
|
|
Đục thân
|
0.1
|
3.7
|
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
Bệnh Khô Vằn
|
5.4
|
32
|
|
Chuột
|
5.0
|
31.6
|
|
Rầy các loại
|
33.0
|
286
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
3.9
|
65
|
|
Sâu đục thân
|
0.3
|
4.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy trắng
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 8 đến 14 tháng 4 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Đốm lá lớn
|
Ngô
|
2.4
|
15
|
8.4
|
8.4
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu đục bắp
|
3.5
|
13.8
|
8.4
|
8.4
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Khô vằn
|
5.3
|
20
|
25.0
|
25,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
6.4
|
81
|
232.3
|
232.3
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
8.7
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
0.1
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuột
|
Lúa sớm
|
5.0
|
31.6
|
154.8
|
129.0
|
25.8
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
5.4
|
32
|
13.9
|
13.9
|
|
|
|
|
|
8
|
Rầy các loại
|
33.0
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sâu đục thân
|
0.3
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy các loại (trứng)
|
3.9
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ nặng.
- Trên lúa muộn: Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ .
Ngoài ra rầy, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục bắp, đục thân gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Dùng thuốc Ratk đánh chuột tập chung.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn, sâu đục thân, chuột tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình .
- Bênh khô vằn, đốm lá, sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại trên ngô.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 10 tháng 04 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|