I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 26oC – 28oC .
Độ ẩm trung bình:..... Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần thời tiết ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Làm đòng 300ha
- Lúa xuân muộn: Đứng cái. 3024.2ha
- Ngô xuân: 9-11 lá, 83.5ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Đốm lá lớn
|
16.30
|
25.4
|
|
Sâu đục bắp
|
1.68
|
4.2
|
|
Khô vằn
|
15.84
|
25.0
|
|
Lúa muộn
|
Chuột
|
2.067
|
14.3
|
|
Rầy các loại
|
3.348
|
156.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
8.7
|
65.7
|
|
Sâu đục thân
|
0.093
|
4.10
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.015
|
1.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0.116
|
13.00
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.063
|
0.7
|
|
Bệnh Khô Vằn
|
6.3
|
35.3
|
|
Chuột
|
2.82
|
23.1
|
|
Rầy các loại
|
0.63
|
8.0
|
|
Bọ xít dài
|
3.9
|
65
|
|
Sâu đục thân
|
0.05
|
1.50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 15 đến 21 tháng 4 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Đốm lá lớn
|
Ngô
|
16.3
|
25.4
|
50.1
|
50.1
|
|
|
|
16.7
|
Rộng
|
3
|
Khô vằn
|
15.8
|
25
|
66.8
|
66.8
|
|
|
|
33.4
|
Rộng
|
3
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
2.08
|
14.3
|
812.2
|
504.3
|
307.9
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Sâu đục thân
|
0.09
|
4.1
|
23.7
|
23.7
|
|
|
|
|
Hẹp
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
8.67
|
65.7
|
981.2
|
959.9
|
21.3
|
|
|
350.5
|
Rộng
|
8
|
Chuột
|
Lúa sớm
|
2.82
|
23.1
|
133.5
|
122.3
|
11.2
|
|
|
|
Rông
|
10
|
Bệnh khô vằn
|
6.3
|
35.3
|
68.3
|
68.3
|
|
|
|
|
|
11
|
Bọ xít dài
|
|
0.6
|
8
|
11.2
|
11.2
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
+ Tr ên l úa:
- Chuôt, bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng ở cả 2 trà luá, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng
- Sâu đục thân gây hại nhẹ trên cả 2 trà, (cục bộ ổ nặng trên giống Xi23 của trà sớm, tỷ lệ hại 20%).
- Bọ xít dài gây hại nhẹ trên một số diện tích lúa đã trỗ của trà sớm.
-Ngoài ra: Rầy các loai, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ.
Bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại nhẹ trên giống GS9, tại khu Nhà đò, Thị trấn Lâm Thao, tỷ lệ bệnh hai 1-3%.
+ Trên ngô: Bệnh đốm lá, Bênh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ bệnh khô vằn trên lúa.
- Tích cực diệt trừ chuột, sử dụng bả Rat -K 2%D.
- Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá trên ngô.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn, chuột tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
Ngoài ra, rầy các loại, sâu đục thân gây hai nhẹ.
Bệnh đốm sọc vi khuẩn có thể phát triển và gây hại nhẹ - trung bình.
- Bênh khô vằn, đốm lá, sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại trên ngô.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 16 tháng 04 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|