|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa xuân trung: Phơi màu |
Bệnh khô vằn |
2,642 |
25,50 |
C1 |
Rầy các loại |
2,933 |
56,00 |
C1,3 |
Sâu đục thân |
0,11 |
1,70 |
T4,5 |
Lúa xuân muộn: Đòng già - trỗ |
Bệnh khô vằn |
2,80 |
22,50 |
C1 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,033 |
0,60 |
C1 |
Rầy các loại |
3,467 |
48,00 |
T3,4 |
Ngô: Kết hạt |
Bệnh khô vằn |
1,567 |
11,40 |
C1 |
Sâu đục thân, bắp |
0,173 |
3,00 |
N,TT |
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân trung: Phơi màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,642 |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,933 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân muộn: Đòng già - trỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
22,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,033 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,467 |
48,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: Kết hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,567 |
11,40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,173 |
3,00 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/4 đến ngày 06/5/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân trung: Phơi màu |
2,642 |
25,50 |
102,51 |
102,51 |
|
|
-42,5 |
49,791 |
Cả huyện |
2 |
Rầy các loại |
2,933 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Sâu đục thân |
0,11 |
1,70 |
|
|
|
|
-33,2 |
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân muộn: Đòng già - trỗ |
2,80 |
22,50 |
25,333 |
25,333 |
|
|
-124,5 |
20,00 |
Cả huyện |
5 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,033 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Rầy các loại |
3,467 |
48,00 |
|
|
|
|
-26,3 |
|
Cả huyện |
7 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Kết hạt |
1,567 |
11,40 |
32,432 |
32,432 |
|
|
+25,2 |
|
Cả huyện |
8 |
Sâu đục thân, bắp |
0,173 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm giảm so với cùng kỳ năm trước. Rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm giảm so với cùng kỳ năm trước. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên ngô: Rệp, sâu cắn lá, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên lúa: Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 02 tháng 5 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |