Thông báo sâu bệnh kỳ 17
Yên Lập - Tháng 4/2014

(Từ ngày 21/04/2014 đến ngày 27/04/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Sáng sớm và đêm có mưa rào nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió đông nam cấp 2. Nhiệt độ từ: 25 đến 30 độ.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích 2747,4 ha. Giống: KD 18, N ưu 89, GS 9, Nhị Ưu 838… Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng.

          - Ngô: Diện tích 500ha. Giống : C919, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển:

- Chè: Diện tích 1700 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Chuột

0.487

4.20

Sâu đục thân

0.19

3.70

Bệnh khô vằn

4.807

23.30

Rầy các loại

116.00

648.00

Rầy các loại (trứng)

46.267

392.00

Chè

Bệnh phồng lá

4.70

12.00

Bọ cánh tơ

0.933

4.00

Bọ xít muỗi

3.00

8.00

Rầy xanh

2.833

8.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa

0.487

4.20

Sâu đục thân

0.19

3.70

Bệnh khô vằn

4.807

23.30

Rầy các loại

116.00

648.00

Rầy các loại (trứng)

46.267

392.00

Bệnh phồng lá

Chè

4.70

12.00

Bọ cánh tơ

0.933

4.00

Bọ xít muỗi

3.00

8.00

Rầy xanh

2.833

8.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Chuột

Lúa

0.487

4.20

324.648

324.648

Sâu đục thân

0.19

3.70

112.012

112.012

Bệnh khô vằn

4.807

23.30

547.283

547.283

Rầy các loại

116.00

648.00

Rầy các loại (trứng)

46.267

392.00

194.215

194.215

Bệnh phồng lá

Chè

4.70

12.00

Bọ cánh tơ

0.933

4.00

Bọ xít muỗi

3.00

8.00

309.022

309.022

Rầy xanh

2.833

8.00

249.333

249.333


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên lúa: Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bện phồng lá, bọ cánh tơ gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý

 Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng, chỉ đạo chăm sóc: phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa: Sâu đục thân, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ xít đen, chuột phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

* Trên chè: Bệnh phồng lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh thối búp, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...