Thông báo sâu bệnh kỳ 15
Yên Lập - Tháng 4/2014

(Từ ngày 07/04/2014 đến ngày 13/04/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Đêm và sáng sớm có mưa rào nhẹ vài nơi, sau không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió nhẹ. Nhiệt độ từ: 21 đến 27 độ

.2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích 2747,4 ha. Giống: KD 18, N ưu 89, GS 9, Nhị Ưu 838… Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.

          - Ngô: Diện tích 500ha. Giống : C919, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển:

- Chè: Diện tích 1700 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh đạo ôn lá

0.093

2.80

Chuột

1.45

7.60

Ruồi đục nõn

1.123

7.60

Bệnh khô vằn

1.59

8.30

Rầy các loại

22.10

96.00

Chè

Bệnh phồng lá

4.767

10.00

Bọ cánh tơ

1.30

4.00

Bọ xít muỗi

2.667

6.00

Rầy xanh

2.533

7.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa

0.093

2.80

Chuột

1.45

7.60

Ruồi đục nõn

1.123

7.60

Bệnh khô vằn

1.59

8.30

Rầy các loại

22.10

96.00

Bệnh phồng lá

Chè

4.767

10.00

Bọ cánh tơ

1.30

4.00

Bọ xít muỗi

2.667

6.00

Rầy xanh

2.533

7.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh đạo ôn lá

Lúa

0.093

2.80

Chuột

1.45

7.60

2064.975

2064.975

Ruồi đục nõn

1.123

7.60

Bệnh khô vằn

1.59

8.30

Rầy các loại

22.10

96.00

Bệnh phồng lá

Chè

4.767

10.00

Bọ cánh tơ

1.30

4.00

Bọ xít muỗi

2.667

6.00

176.044

176.044

Rầy xanh

2.533

7.00

382.311

382.311


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên lúa: Bệnh khô vằn, ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại hại nhẹ rải rác. Chuột, bệnh đạo ôn gây hại cục bộ.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Bệnh phồng lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

2. Biện pháp xử lý

 Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng, chỉ đạo chăm sóc: phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa: Ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ xít đen, chuột phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, cào cào, châu chấu phát sinh rải rác.

* Trên chè: Bệnh phồng lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh thối búp, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...